Câu hỏi:
Sportsmen ______their political differences on the sports field.
A. take part
B. put aside
Đáp án chính xác
C. take place
D. keep apart
Trả lời:
take part (v): tham gia
put aside (v): đặt sang 1 bên
take place (v): diễn ra
keep apart (v): giữ
Sportsmen put aside their political differences on the sports field.
Tạm dịch: Vận động viên để sang 1 bên những khác biệt về mặt chính trị trên lĩnh vực thể thao.
Đáp án cần chọn là: B
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Choose the best answerI do not use those things any more. You can _______ them away.
Câu hỏi:
Choose the best answerI do not use those things any more. You can _______ them away.
A. get
B. fall
C. throw
Đáp án chính xác
D. make
Trả lời:
throw away: vứt đi, bỏ đi=>I do not use those things any more. You can throw them away.Tạm dịch: Tôi không còn sử dụng những thứ này nữa. Bạn có thể vứt chúng đi.Đáp án cần chọn là: C
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- The water supply of the building was ______ off because the pipes burst.
Câu hỏi:
The water supply of the building was ______ off because the pipes burst.
A. handed
B. held
C. cut
Đáp án chính xác
D. paid
Trả lời:
cut off (v.phr): cắt hẳn, ngừng cung cấp
=>The water supply of the building was cut off because the pipes burst.
Tạm dịch: Nước trong tòa nhà đã bị cắt bởi vì ống nước bị vỡ tung ra.
Đáp án cần chọn là: C====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- I have been trying to ring him up all day and I could not ______ through.
Câu hỏi:
I have been trying to ring him up all day and I could not ______ through.
A. get
Đáp án chính xác
B. take
C. look
D. hang
Trả lời:
get through (v.phr): liên lạc
look through (v.phr): xem kỹ
=>I have been trying to ring him up all day and I could not getthrough
Tạm dịch: Tôi đã cố gắng gọi cho anh ấy cả ngày nhưng tôi không thể liên lạc được cho anh ấy.
Đáp án cần chọn là: A====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Boy! _______ away all your toys and go to bed right now.
Câu hỏi:
Boy! _______ away all your toys and go to bed right now.
A. Come
B. Lie
C. Put
Đáp án chính xác
D. Sit
Trả lời:
put away: đặt xuống, cất đi
=>Boy! Put awayall your toys and go to bed right now.
Tạm dịch: Con trai! Cất đồ chơi đi và đi ngủ thôi nào.
Đáp án cần chọn là: C====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- She always takes good care _____ her children.
Câu hỏi:
She always takes good care _____ her children.
A. for
B. in
C. with
D. of
Đáp án chính xác
Trả lời:
take care of sb (v.phr): quan tâm chăm sóc ai
=>She always takes good care of her children.
Tạm dịch: Cô ấy luôn quan tâm chăm sóc tốt cho con mình.
Đáp án cần chọn là: D====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====