-
Câu 1:
Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây cách nguồn một đoạn x là \(u = 5cos\left( {20\pi t – \dfrac{{2\pi x}}{3}} \right)\left( {mm} \right)\) (với x đo bằng mét, t đo bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên sợi dây có giá trị là
-
A.
\(30mm/s\) -
B.
\(30cm/s\) -
C.
\(30m/s\) -
D.
\(10m/s\)
-
-
Câu 2:
Cho cường độ dòng điện tức thời của đoạn mạch xoay chiều là \(i = 5\cos \left( {120\pi t – \dfrac{\pi }{3}} \right)A\). Khi đó
-
A.
tần số của dòng điện là \(f = 120\;\,Hz\) -
B.
cường độ dòng điện cực đại là \({I_0} = 5\sqrt 2 \,A\) -
C.
pha dao động của dòng điện là \(\varphi = – \dfrac{\pi }{3}\;\,rad\) -
D.
cường độ dòng điện hiệu dụng là \(I = \dfrac{5}{{\sqrt 2 }}\;\,A\)
-
-
Câu 3:
Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường thì tốc độ quay của roto
-
A.
luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường -
B.
luôn bằng tốc độ quay của từ trường -
C.
luôn lớn hơn tốc độ quay của từ trường -
D.
có thể lớn hơn hắc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc vào tài sử dụng.
-
-
Câu 4:
Khoảng thời gian ngắn nhất mà trạng thái của một vật sao động tuần hoàn lặp lại như cũ gọi là
-
A.
biên độ dao động -
B.
chu kỳ dao động -
C.
pha dao động -
D.
tần số dao động
-
-
Câu 5:
Cho cường độ dòng điện tức thời của đoạn mạch xoay chiều là \(i = 5\cos \left( {120\pi t – \dfrac{\pi }{3}} \right)A\). Khi đó
-
A.
tần số của dòng điện là \(f = 120\;\,Hz\) -
B.
cường độ dòng điện cực đại là \({I_0} = 5\sqrt 2 \,A\) -
C.
pha dao động của dòng điện là \(\varphi = – \dfrac{\pi }{3}\;\,rad\) -
D.
cường độ dòng điện hiệu dụng là \(I = \dfrac{5}{{\sqrt 2 }}\;\,A\)
-
-
Câu 6:
Một con lắc đơn có dây treo dài \(l\) dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường \(g\). Chu kì của con lắc là
-
A.
\(T = \dfrac{1}{{2\pi }}\sqrt {\dfrac{l}{g}} \) -
B.
\(T = 2\pi \sqrt {\dfrac{l}{g}} \) -
C.
\(T = \dfrac{1}{{2\pi }}\sqrt {\dfrac{g}{l}} \) -
D.
\(T = \pi \sqrt {\dfrac{l}{g}} \)
-
-
Câu 7:
Trong dao động tắt dần, đại lượng giảm dần theo thời gian là
-
A.
vận tốc. -
B.
biên độ. -
C.
gia tốc. -
D.
li độ.
-
-
Câu 8:
Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo có độ cứng \(k\) và vật nặng có khối lượng \(m\) đặt nằm ngang. Điều nào sau đây là sai?
-
A.
Tần số của dao động là \(f = 2\pi \sqrt {\dfrac{k}{m}} \) -
B.
Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng. -
C.
Chu kì của dao động là \(T = 2\pi \sqrt {\dfrac{m}{k}} \) -
D.
Tần số góc của dao động là \(\omega = \sqrt {\dfrac{k}{m}} \)
-
-
Câu 9:
Theo thuyết tương đối Anhxtanh, một vật có khối lượng \(m_0\) khi ở trạng thái nghỉ thì khi chuyển động với tốc độ \(v,\) khối lượng sẽ tăng lên thành \(m\) với
-
A.
\(m = {m_0}\sqrt {1 – \dfrac{{{v^2}}}{{{c^2}}}} .\) -
B.
\(m = \dfrac{{{m_0}}}{{\sqrt {1 – \dfrac{v}{c}} }}.\) -
C.
\(m = \dfrac{{{m_0}}}{{\sqrt {1 – \dfrac{{{v^2}}}{{{c^2}}}} }}.\) -
D.
\(m = \dfrac{{{m_0}}}{{\sqrt {1 – \dfrac{{{c^2}}}{{{v^2}}}} }}.\)
-
-
Câu 10:
Theo giả thuyết lượng tử của Planck, lượng tử năng lượng là năng lượng của
-
A.
mọi electron. -
B.
một nguyên tử. -
C.
một phôtôn. -
D.
một phân tử.
-
-
Câu 11:
Cho điện tích điểm \(Q\) tại A trong chân không, cường độ điện trường tại điểm M cách A một khoảng \(r\) là
-
A.
\(E = \dfrac{{{{9.10}^9}.\left| Q \right|}}{r}\) -
B.
\(E = \dfrac{{{{9.10}^9}.Q}}{{{r^2}}}\) -
C.
\(E = \dfrac{{{{9.10}^{ – 9}}.\left| Q \right|}}{{{r^2}}}\) -
D.
\(E = \dfrac{{{{9.10}^9}.\left| Q \right|}}{{{r^2}}}\)
-
-
Câu 12:
Cảm ứng từ tại điểm \(M\) cách dây dẫn thẳng dài mang dòng điện \(I\) một khoảng \(r\) được tính bởi công thức
-
A.
\(B = {2.10^{ – 7}}.I.r\) -
B.
\(B = {2.10^{ – 7}}.\dfrac{I}{r}\) -
C.
\(B = {2.10^{ – 7}}.\dfrac{r}{I}\) -
D.
\(B = 2\pi {.10^{ – 7}}.\dfrac{I}{r}\)
-
-
Câu 13:
Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước của một bể bơi. Chùm sáng này đi vào trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng
-
A.
giao thoa ánh sáng. -
B.
tán sắc ánh sáng. -
C.
phản xạ ánh sáng. -
D.
nhiễu xạ ánh sáng.
-
-
Câu 14:
Công thức tính tổng trở của một đoạn mạch có điện trở \(R,\) cuộn dây thuần cảm có cảm kháng \(Z_L\) và tụ điện có dung kháng \(Z_C\) mắc nối tiếp là
-
A.
\(Z = \sqrt {{R^2} + {{\left( {{Z_L} + {Z_C}} \right)}^2}} \) -
B.
\(Z = {R^2} + {\left( {{Z_L} + {Z_C}} \right)^2}.\) -
C.
\(Z = \sqrt {{R^2} + {{\left( {{Z_L} – {Z_C}} \right)}^2}} \) -
D.
\(Z = {R^2} + {\left( {{Z_L} – {Z_C}} \right)^2}.\)
-
-
Câu 15:
Đặt điện áp \(u = {U_0}\cos \left( {\omega t + \dfrac{\pi }{3}} \right)\) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L\) thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
-
A.
\(i = \dfrac{{{U_0}}}{{\omega L}}\cos \left( {\omega t – \dfrac{\pi }{6}} \right)\) -
B.
\(i = \dfrac{{{U_0}}}{{\omega L}}\cos \left( {\omega t + \dfrac{\pi }{6}} \right)\) -
C.
\(i = \dfrac{{{U_0}}}{{\omega L}}\cos \left( {\omega t – \dfrac{\pi }{3}} \right)\) -
D.
\(i = \dfrac{{{U_0}}}{{\omega L}}\cos \left( {\omega t + \dfrac{{5\pi }}{6}} \right)\)
-
-
Câu 16:
Một electron hấp thụ năng lượng chuyển từ quỹ đạo \(L\) lên quỹ đạo \(N\) thì bán kính quỹ đạo
-
A.
tăng \(9\) lần. -
B.
tăng \(16\) lần. -
C.
tăng \(2\) lần. -
D.
tăng \(4\) lần.
-
-
Câu 17:
Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số \(20 Hz.\) Người ta thấy điểm M dao động cực đại và giữa M với đường trung trực của AB có một đường không dao động. Điểm M thuộc cực đại ứng với
-
A.
\(k = -4\) -
B.
\(k = 3\) -
C.
\(k = 1\) -
D.
\(k = 2\)
-
-
Câu 18:
Cho biết khối lượng hạt nhân \({}_{92}^{234}U\) là 233,9904 u. Biết khối lượng của hạt prôtôn và nơtrôn lần lượt là mp= 1,007276 u và mn = 1,008665 u. Độ hụt khối của hạt nhân \({}_{92}^{234}U\) bằng
-
A.
1,909422u. -
B.
0u -
C.
2,056u. -
D.
3,460u.
-
-
Câu 19:
Một lá thép dao động với chu kì \(T.\) Tai ta nghe thấy âm do nó phát ra khi \(T\) bằng
-
A.
\(8.10^{-6}s\) -
B.
\(5.10^{-2}s\) -
C.
\(7.10^{-2}s\) -
D.
\(8.10^{-2}s\)
-
-
Câu 20:
Một thấu kính phân kì có tiêu cự \(20cm.\) Độ tụ của thấu kính trên là
-
A.
\( -5dp\) -
B.
\( 0,5dp\) -
C.
\( -0,5dp\) -
D.
\( 5dp\)
-
-
Câu 21:
Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng \({\lambda _1} = 0,75\mu m;{\lambda _2} = {\rm{ }}0,25\mu m\) vào một tấm đồng có giới hạn quang điện \({\lambda _0} = 0,30\mu m\). Bức xạ gây ra hiện tượng quang điện với tấm đồng là
-
A.
Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó. -
B.
Chỉ có bức xạ \(\lambda_2.\) -
C.
Cả hai bức xạ. -
D.
Chỉ có bức xạ \(\lambda_1.\)
-
-
Câu 22:
Một lượng chất phóng xạ có khối lượng ban đầu là \({m_0}\). Sau 4 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là
-
A.
\(\dfrac{{{m_0}}}{8}\). -
B.
\(\dfrac{{{m_0}}}{{16}}\). -
C.
\(\dfrac{{{m_0}}}{2}\). -
D.
\(\dfrac{{{m_0}}}{4}\).
-
-
Câu 23:
Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
-
A.
Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt -
B.
Tia hồng ngoại tác dụng lên một số loại phim ảnh -
C.
Tia hồng ngoại có thể biến điệu như sóng điện từ cao tần -
D.
Tia hồng ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ rất mạnh
-
-
Câu 24:
Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng \(\lambda \). Để có sóng dừng trên dây thì chiều dài \(l\)của dây phải thỏa mãn điều kiện (với \(k = 1,2,3,…\))
-
A.
\(l = k\dfrac{\lambda }{4}\) -
B.
\(l = k\lambda \) -
C.
\(l = (2k + 1)\dfrac{\lambda }{4}\) -
D.
\(l = k\dfrac{\lambda }{2}\)
-
-
Câu 25:
Chất quang dẫn là chất
-
A.
dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở thành chất không dẫn điện khi bị chiếu ánh sáng thích hợp. -
B.
khi nhiệt độ thấp hơn một nhiệt độ tới hạn \(T_c\) thì điện trở suất của nó đột ngột giảm xuống bằng \(0.\) -
C.
dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp. -
D.
có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác.
-
-
Câu 26:
Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản gồm:
-
A.
micrô, bộ phát sóng cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại và loa. -
B.
anten, mạch chọn sóng, mạch tách sóng, mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần và loa. -
C.
anten, mạch chọn sóng, mạch biến điệu, mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần và loa. -
D.
micrô, bộ phát sóng cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại và anten
-
-
Câu 27:
Sóng điện từ có bước sóng \(0,5m\) là
-
A.
sóng ngắn. -
B.
sóng cực ngắn. -
C.
sóng trung. -
D.
sóng dài.
-
-
Câu 28:
Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình \(\sin\) có
-
A.
cùng tần số, khác biên độ và lệch pha nhau góc \(\dfrac{{2\pi }}{3}\) -
B.
cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau góc \(\dfrac{\pi }{3}\) -
C.
cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau góc \(\dfrac{{2\pi }}{3}\) -
D.
cùng tần số, khác biên độ và lệch pha nhau góc \(\dfrac{\pi }{3}\)
-
-
Câu 29:
Một lò xo nhẹ có độ cứng \(20 N/m,\) đặt trên mặt phẳng ngang rất dài, một đầu cố định vào bức tường thẳng đứng, đầu còn lại gắn vật nặng \(m_1= 80g.\) Vật \(m_2 = 200g,\) mang điện tích \(20\;\mu C\) được liên kết với \(m_1\) bằng một sợi dây cách điện không dãn dài \(20cm.\) Hệ thống được đặt trong điện trường đều nằm ngang, theo hướng xa điểm cố định của lò xo và có cường độ \(20000 V/m.\) Bỏ qua ma sát giữa \(m_1\) với mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa \(m_2\) và mặt phẳng ngang là \(0,1.\) Lấy \({\pi ^2} = 10\) và \(g = 10m/s^2.\) Tại thời điểm \(t = 0\) đốt sợi dây nối hai vật thì \(m_1\) dao động điều hòa, đến thời điểm \(t = 1,25s\) thì khoảng cách giữa hai vật gần giá trị nào nhất sau đây?
-
A.
\(98 cm.\) -
B.
\(90 cm.\) -
C.
\(100 cm.\) -
D.
\(96 cm.\)
-
-
Câu 30:
Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi theo chiều từ \(M\) đến \(O.\) Hình vẽ bên mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm\({t_1}\). Cho tốc độ truyền sóng trên dây bằng \(64 cm/s.\) Vận tốc của điểm \(N\) tại thời điểm \({t_2} = {t_1} + \dfrac{1}{3}\,s\) gần đúng với giá trị nào nhất sau đây?
-
A.
\(- 9,76 cm/s.\) -
B.
\(26,66 cm/s.\) -
C.
\(36,41 cm/s.\) -
D.
\(- 36,41 cm/s.\)
-
-
Câu 31:
Đặt điện áp \(u = 220\sqrt 2 \cos (100\pi t)\left( V \right)\) vào hai đầu đoạn mạch \(AB\) gồm ba phần tử điện trở thuần \(R,\) cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L\) và tụ điện có điện dung \(C\) ghép nối tiếp. Biết \(R = 100\Omega ,L = \dfrac{{\sqrt 3 }}{\pi }H\). Khi thay đổi điện dung \(C\) của tụ điện thì cường dòng điện sớm pha hơn \(u\) một góc \(\dfrac{\pi }{3}rad\). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch \(AB\) là
-
A.
\(242\sqrt 2 W\) -
B.
\(242W\) -
C.
\(121W\) -
D.
\(121\sqrt 2 W\)
-
-
Câu 32:
Cho đoạn mạch xoay chiều \(AB\) gồm tụ điện có điện dung \(C\) thay đổi được, biến trở \(R,\) cuộn cảm thuần với độ tự cảm \(L.\) Hai điểm \(M, N\) đánh dấu trên đoạn mạch sao cho đoạn \(AN\) chứa \(C,\,\,R;\) đoạn \(MB\) chứa \(R,\) cuộn dây. Đặt điện áp \(u = U\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)\,V\) vào hai đầu đoạn mạch \(AB.\) Để điện áp hiệu dụng \({U_{AN}}\) không phụ thuộc giá trị của biến trở \(R\) thì điện dung đặt là \({C_1}\), để điện áp hiệu dụng \({U_{MN}}\) không phụ thuộc giá trị của biến trở \(R\) thì điện dung đặt là \({C_2}.\) Tỉ số \(\dfrac{{18.\,{C_2}}}{{\,{C_1}}}\) là
-
A.
\(9.\) -
B.
\(18\sqrt 2 \). -
C.
\(36.\) -
D.
\(\dfrac{1}{9}\).
-
-
Câu 33:
Một mạch điện kín gồm một biến trở thuần \(R,\) nguồn điện không đổi có suất điện động \(E,\) điện trở trong \(r = 8\Omega \). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên biến trở theo \(R\) như hình vẽ bên. Giá trị của \(R_1\) là
-
A.
\(6\Omega \). -
B.
\(2\Omega \) -
C.
\(4\Omega \). -
D.
\(5\Omega \).
-
-
Câu 34:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu đỏ bằng ánh sáng đơn sắc màu lục và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
-
A.
khoảng vân không thay đổi. -
B.
khoảng vân giảm xuống. -
C.
khoảng vân tăng lên. -
D.
vị trị vân trung tâm thay đổi.
-
-
Câu 35:
Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo \(MN = 10 cm.\) Biên độ dao động của chất điểm là
-
A.
\(20 cm.\) -
B.
\(5 cm.\) -
C.
\(2,5 cm.\) -
D.
\(10 cm.\)
-
-
Câu 36:
Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm \(L = {2.10^{ – 3}}\;H\) và tụ điện có điện dung \(C = {2.10^{ – 11}}\;F\). Chu kỳ dao động riêng của mạch là
-
A.
\(4\pi {.10^{ – 7}}s\) -
B.
\(2\pi {.10^{ – 7}}s\) -
C.
\(\dfrac{{{{10}^7}}}{{4\pi }}\;s\) -
D.
\(\dfrac{{{{10}^7}}}{{2\pi }}\;s\)
-
-
Câu 37:
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ \(A_1 = 4 cm\) và \(A_2 = 3 cm.\) Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị cực đại là
-
A.
\(7 cm.\) -
B.
\(9 cm.\) -
C.
\(5 cm.\) -
D.
\(12 cm.\)
-
-
Câu 38:
Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện có một cặp cực từ quay đều với tốc độ \(n.\) Bỏ qua điện trở thuần ở các cuộn dây phần ứng của máy phát và điện trở các dây nối. Mắc đoạn mạch gồm điện trở thuần \(R,\) cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L\) và tụ điện có điện dung \(C\) mắc nối tiếp vào hai cực của máy phát. Khi rôto quay với tốc độ \(n_1 = 1800\) vòng/phút thì dung kháng của tụ điện là \({Z_{C1}}\) và \({Z_{C1}} = R\) Khi rôto quay với tốc độ \(n_2= 2400\) vòng/phút thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại. Để cường độ hiệu dụng qua mạch cực đại thì rôto quay đều với tốc độ là
-
A.
\(7200\) vòng/phút. -
B.
\(1200\) vòng/phút. -
C.
\(3600\) vòng/phút. -
D.
\(120\) vòng/phút.
-
-
Câu 39:
Đặt điện áp \(u = U\sqrt 2 \cos (100t)\;(V)\) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở \(R,\) cuộn cảm thuần \(L\) và tụ điện \(C\) mắc nối tiếp. Trong đó \(U, R, L\) không đổi, C có thể thay đổi được. Đồ thị phụ thuộc của \(U_C\) vào \(C\) như hình vẽ. Giá trị của \(L\) là
-
A.
\(0,2H.\) -
B.
\(1H.\) -
C.
\(0,5 H.\) -
D.
\(2 H.\)
-
-
Câu 40:
Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau \(13cm,\) dao động cùng pha, cùng biên độ \(a\) theo phương thẳng đứng. Điểm O thuộc mặt nước cách A và B lần lượt là \(5 cm\) và \(12 cm\) dao động với biên độ là \(2a.\) Điểm M thuộc đoạn AB, gọi \(\left ( d \right )\) là đường thẳng đi qua O và M. Cho M di chuyển trên đoạn AB đến vị trí sao cho tổng khoảng cách từ hai nguồn đến đường thẳng \(\left ( d \right )\) là lớn nhất thì phần tử nước tại M dao động với biên độ \(2a.\) Xét trong khoảng AB tối thiểu có số điểm dao động với biên độ \(2a\) là
-
A.
\(21\) -
B.
\(51\) -
C.
\(49\) -
D.
\(25\)
-