-
Câu 1:
Tại điểm O trên mặt nước có một nguồn sóng lan truyền với phương trình \(u=a\cos (20\pi t+\varphi )\)cm. Tốc độ lan truyền trên mặt nước là 0,5 m/s. Thời gian sóng truyền tới điểm M cách nguồn môt khoảng 75 cm là:
-
A.
1,5s -
B.
15s -
C.
0,15s -
D.
1/15 s
-
-
Câu 2:
Hiện tượng siêu dẫn là:
-
A.
Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không -
B.
Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại tăng đột ngột đến giá trị khác không -
C.
Khi nhiệt độ tăng tới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không -
D.
Khi nhiệt độ tăng tới dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không
-
-
Câu 3:
Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cần bằng O với tần số góc w, biên độ A. Lấy gốc thế năng tại O. Khi ly độ là x thì thế năng Wt tính bằng biểu thức:
-
A.
\({{\text{W}}_{t}}=\frac{1}{2}m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}\) -
B.
\({{\text{W}}_{t}}=\frac{1}{2}m{{\omega }^{2}}{{x}^{2}}\) -
C.
\({{\text{W}}_{t}}=\frac{1}{2}m\omega {{A}^{2}}\) -
D.
\({{\text{W}}_{t}}=\frac{1}{2}m\omega {{x}^{2}}\)
-
-
Câu 4:
Cường độ dòng điện được xác định bằng
-
A.
công dịch chuyển điện tích trong dây dẫn. -
B.
lượng điện tích chạy qua dây dẫn trong một khoảng thời gian. -
C.
thương số giữa điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời gian và khoảng thời gian đó. -
D.
tích số giữa điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời gian và khoảng thời gian đó.
-
-
Câu 5:
Tại hai điểm A, B trên mặt nước người ta gây ra hai dao động hình sin theo phương thẳng đứng cóphương trình dao động \({{u}_{A}}=-{{u}_{B}}=\text{acos(}\omega \text{t)}\) . Bước sóng là l. Điểm M trên mặt nước cách A một khoảng d1 và B một khoảng d2. Biên độ sóng \({{\text{a}}_{M}}\) tại M có biểu thức:
-
A.
\({{\text{a}}_{M}}=2\text{a}\left| \cos \frac{\pi ({{d}_{1}}-{{d}_{2}})}{\lambda } \right|\) -
B.
\({{\text{a}}_{M}}=2\text{a}\left| \sin \frac{\pi ({{d}_{1}}-{{d}_{2}})}{\lambda } \right|\) -
C.
\({{\text{a}}_{M}}=\text{a}\left| \text{cos}\frac{\pi ({{d}_{1}}-{{d}_{2}})}{\lambda } \right|\) -
D.
\({{\text{a}}_{M}}=\text{a}\left| \sin \frac{\pi ({{d}_{1}}-{{d}_{2}})}{\lambda } \right|\)
-
-
Câu 6:
Cho cuộn cảm có độ tự cảm L mắc trong mạch điện xoay chiều với tần số góc là w. Cảm kháng ZL của cuộn dây được tính bằng biểu thức
-
A.
\({{Z}_{L}}=L\omega \) -
B.
\({{Z}_{L}}=\frac{1}{L\omega }\) -
C.
\({{Z}_{L}}=\frac{1}{\sqrt{L\omega }}\) -
D.
\({{Z}_{L}}=\sqrt{L\omega }\)
-
-
Câu 7:
Thiết bị nào dưới đây có một máy thu và một máy phát sóng vô tuyến?
-
A.
bếp từ -
B.
điều khiển ti vi -
C.
điện thoại di động -
D.
màn hình máy tính
-
-
Câu 8:
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
-
A.
\(\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}}.\). -
B.
\(\left| {{A}_{1}}-{{A}_{2}} \right|\) -
C.
\(\sqrt{A_{1}^{2}-A_{2}^{2}}.\) -
D.
\({{A}_{1}}+{{A}_{2}}\).
-
-
Câu 9:
Tác dụng của lăng kính trong máy phân tích quang phổ là
-
A.
làm lệch các tia sáng về phía đáy -
B.
làm tán sắc chùm sáng song song thành nhiều chùm tia đơn sắc song song -
C.
tổng hợp các chùm sáng đơn sắc song song thành chùm sáng trắng -
D.
chuyển chùm sáng song song thành chùm sáng phân kì
-
-
Câu 10:
Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là:
-
A.
\({{G}_{\infty }}=\frac{{{f}_{1}}}{{{f}_{2}}}\) -
B.
\({{G}_{\infty }}={{k}_{1}}.{{G}_{2\infty }}\) -
C.
\({{G}_{\infty }}=\frac{\delta }{{{f}_{1}}{{f}_{2}}}\) -
D.
\({{G}_{\infty }}=\frac{}{f}\)
-
-
Câu 11:
Sóng dọc là sóng
-
A.
có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng -
B.
có phương dao động trùng với phương truyền sóng -
C.
là sóng truyền dọc theo sợi dây -
D.
là sóng truyền theo phương ngang
-
-
Câu 12:
Công của lực điện không phụ thuộc vào
-
A.
vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. -
B.
cường độ của điện trường. -
C.
hình dạng của đường đi. -
D.
độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
-
-
Câu 13:
Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
-
A.
tăng điện áp trước khi truyền tải. -
B.
giảm tiết diện dây. -
C.
tăng chiều dài đường dây. -
D.
giảm công suất truyền tải.
-
-
Câu 14:
Cho vật dao động điều hòa.Vận tốc đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí
-
A.
biên -
B.
cân bằng -
C.
cân bằng theo chiều dương -
D.
cân bằng theo chiều âm
-
-
Câu 15:
Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm
-
A.
độ cao -
B.
độ to -
C.
Âm sắc -
D.
cường độ âm
-
-
Câu 16:
Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
-
A.
đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng -
B.
đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng -
C.
đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân -
D.
đều không phải là phản ứng hạt nhân
-
-
Câu 17:
Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng:
-
A.
tạo ra từ trường. -
B.
tạo ra dòng điện xoay chiều. -
C.
tạo ra lực quay máy. -
D.
tạo ra suất điện động xoay chiều.
-
-
Câu 18:
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
-
A.
Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn. -
B.
Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn xa dần nguồn sáng. -
C.
Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. -
D.
Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau.
-
-
Câu 19:
Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
-
A.
Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. -
B.
Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. -
C.
Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. -
D.
Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
-
-
Câu 20:
Xét hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng bằng số lẻ nửa bước sóng thì hai điểm đó sẽ dao động
-
A.
vuông pha. -
B.
ngược pha. -
C.
cùng pha. -
D.
lệch pha góc bất kỳ.
-
-
Câu 21:
Gọi f là tần số ánh sáng kích thích chiếu tới chất phát quang, f ’ là tần số ánh sáng do chất phát quang phát ra sau khi bị kích thích. Kết luận nào sau đây là đúng
-
A.
f ’< f -
B.
f ’> f -
C.
f ’ = f -
D.
f ’ = 2f
-
-
Câu 22:
Đặt điện áp u = Ucos ωt vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
-
A.
\(\frac{{{u}^{2}}}{{{U}^{2}}}+\frac{{{i}^{2}}}{{{I}^{2}}}=\frac{1}{4}\) -
B.
\(\frac{{{u}^{2}}}{{{U}^{2}}}+\frac{{{i}^{2}}}{{{I}^{2}}}=1\) -
C.
\(\frac{{{u^2}}}{{{U^2}}} + \frac{{{i^2}}}{{{I^2}}} = 2\) -
D.
\(\frac{{{u^2}}}{{{U^2}}} + \frac{{{i^2}}}{{{I^2}}} = \frac{1}{2}\)
-
-
Câu 23:
Cho đồng vị hạt nhân \(_{27}^{60}Co\). Gọi e là điện tích nguyên tố. Điện tích của hạt nhân \(_{27}^{60}Co\) là
-
A.
60e -
B.
-60e -
C.
27e -
D.
-27ec
-
-
Câu 24:
Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
-
A.
màu tím và tần số f. -
B.
màu cam và tần số 1,5f. -
C.
màu cam và tần số f. -
D.
màu tím và tần số 1,5f.
-
-
Câu 25:
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Khi vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương thì giá trị của li độ x và vận tốc v là:
-
A.
x > 0 và v > 0 -
B.
x < 0 và v > 0 -
C.
x < 0 và v < 0 -
D.
x > 0 và v < 0
-
-
Câu 26:
Sóng điện từ có tần số 10MHz truyền trong chân không với bước sóng là:
-
A.
3m -
B.
6m -
C.
60m -
D.
30m
-
-
Câu 27:
Đặt điện áp xoay chiều u = Ucos ωt vào hai đầu một điện trở thuần R = 110V thì cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2A. Giá trị của U bằng:
-
A.
220 V -
B.
220V -
C.
110V -
D.
110 V
-
-
Câu 28:
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo dừng K của êlectron có bán kính là r0 = 5,3.10-11 m. Quỹ đạo dừng N có bán kính là
-
A.
132,5.10-11 m. -
B.
84,8.10-11 m. -
C.
21,2.10-11 m. -
D.
47,7.10-11 m.
-
-
Câu 29:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, gọi M và N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 6,84 mm và 4,64 mm. Số vân sáng trong khoảng MN là
-
A.
6. -
B.
3. -
C.
8. -
D.
2.
-
-
Câu 30:
Con lắc đơn đặt tại nơi gia tốc trọng trường g = 10 = p2 (m/s2), chiều dài dây treo là 64 cm. Kích thích cho con lắc dao động nhỏ. Chu kỳ dao động là
-
A.
16 s -
B.
8 s -
C.
1,6 s -
D.
0,8 s
-
-
Câu 31:
Hạt nhân \(_{92}^{235}U\) có năng lượng liên kết là 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
-
A.
5,45 MeV/nuclôn -
B.
12,47 MeV/nuclôn -
C.
7,59 MeV/nuclôn -
D.
19,39 MeV/nuclôn
-
-
Câu 32:
Đặt điện áp u = \(100\sqrt{2}\cos \omega t(V)\) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là \(i=2\sqrt{2}\cos (\omega t+\frac{\pi }{3})(A)\). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
-
A.
\(200\sqrt{3}\)W. -
B.
200 W. -
C.
400 W. -
D.
100 W.
-
-
Câu 33:
Một sợi đây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
-
A.
1,2 m/s. -
B.
2,9 m/s. -
C.
2,4 m/s. -
D.
2,6 m/s.
-
-
Câu 34:
Công thoát êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là
-
A.
0,6µm -
B.
0,3 µm -
C.
0,4µm -
D.
0,2µm
-
-
Câu 35:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 1,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe bằng
-
A.
0,4 mm. -
B.
0,9 mm. -
C.
0,45 mm. -
D.
0,8 mm.
-
-
Câu 36:
Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
-
A.
60 Hz. -
B.
100 Hz. -
C.
120 Hz. -
D.
50 Hz.
-
-
Câu 37:
Điện tích trên tụ trong mạch dao động LC lí tưởng có đồ thị như hình vẽ.
Phương trình điện tích trên tụ là
-
A.
\(q=8\cos (\pi {{.10}^{-4}}t+\frac{\pi }{2})(\mu C)\) -
B.
\(q=8\cos (\pi {{.10}^{-4}}t-\frac{\pi }{2})(\mu C)\) -
C.
\(q=8\cos (2\pi {{.10}^{-4}}t-\frac{\pi }{2})(\mu C)\) -
D.
\(q=8\cos (2\pi {{.10}^{-4}}t+\frac{\pi }{2})(\mu C)\)
-
-
Câu 38:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, hai khe cách nhau \(a=0,5mm\), khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn \(D=2m\). Nguồn S phát ra đồng thời ba ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là \({{\lambda }_{1}}=0,4\mu m\); \({{\lambda }_{2}}=0,5\mu m\); \({{\lambda }_{3}}=0,6\mu m\) chiếu vào hai khe \({{S}_{1}},{{S}_{2}}\).Trên màn, ta thu được một giao thoa trường có bề rộng 20 cm (vân sáng trung tâm ở chính giữa giao thoa trường). Hỏi trên màn quan sát có tổng cộng bao nhiêu vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa của trường giao thoa (kể cả vân sáng chính giữa)?
-
A.
7 -
B.
9 -
C.
11 -
D.
13
-
-
Câu 39:
Một thợ điện dân dụng quấn một máy biến áp với dự định hệ số áp là k = 2. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, người thợ này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = const, rồi dùng vôn kế lí tưởng xác định tỉ số X giữa điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu x = 43%. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 26 vòng thì x = 45%. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định thì người thợ điện phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp:
-
A.
65 vòng dây -
B.
56 vòng dây -
C.
36 vòng dây -
D.
91 vòng dây
-
-
Câu 40:
Cho cơ hệ như hình vẽ, lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 50N/m, vật m1 = 200g vật m2 = 300g. Khi m2 đang cân bằng ta thả m1 rơi tự do từ độ cao h (so với m2). Sau va chạm m1 dính chặt với m2, cả hai cùng dao động với biên độ A = 7cm, lấy g = 10 m/s2 . Độ cao h là
-
A.
6,25cm. -
B.
10,31cm. -
C.
26,25cm -
D.
32,81cm
-