I. Điểm biểu diễn số phứcĐiểm \(M\left( {a;b} \right)\) biểu diễn số phức \(z = a + bi\). II. Dạng 1: Tìm điểm biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện cho trước Phương pháp: Cách 1: Tính số phức \(z\) dựa vào các phép đổi thông thường. Cách 2: - Bước 1: Gọi số phức \(z = x + yi\left( {x,y \in R} \right)\) có điểm biểu diễn là \(M\left( {x;y} \right)\). - Bước 2: Thay \(z = x + … [Đọc thêm...] vềLý thuyết phần bài toán về điểm biểu diễn số phức trong mặt phẳng thi ĐGNL ĐHQG HN
So phuc - DGNL HN
Lý thuyết phần bài toán tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước thi ĐGNL ĐHQG HN
I. Các bất đẳng thức tìm min, max liên quan đến số phức- Mô đun của số phức \(z = a + bi\) là \(\left| z \right| = \sqrt {{a^2} + {b^2}} \ge 0\) - Bất đẳng thức Cô-si: \(x + y \ge 2\sqrt {xy} \) với \(x,y > 0\) - Bất đẳng thức Bunhiacopxki: \(\left( {{a^2} + {b^2}} \right)\left( {{c^2} + {d^2}} \right) \ge {\left( {ac + bd} \right)^2}\) - Bất đẳng thức chứa dấu giá trị … [Đọc thêm...] vềLý thuyết phần bài toán tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước thi ĐGNL ĐHQG HN
Lý thuyết phần số phức, các phép toán với số phức thi ĐGNL ĐHQG HN
I. Số phức- Số phức \(z\) là một biểu thức có dạng \(z = a + bi\) trong đó \(a,b\) là những số thực và thỏa mãn \({i^2} = - 1\). Trong đó, \(a\) là phần thực, \(b\) là phần ảo, \(i\) là đơn vị ảo. - Tập hợp các số phức kí hiệu là \(C\). - Số phức \(z\) là số thực nếu \(b = 0 \Rightarrow z = a\), là số ảo nếu \(a = 0 \Rightarrow z = bi\). - Hai số phức \(z = a + bi,z' = a' + … [Đọc thêm...] vềLý thuyết phần số phức, các phép toán với số phức thi ĐGNL ĐHQG HN