-
Câu 1:
Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng.
-
A.
q1 > 0 và q2 < 0 -
B.
q1 < 0 và q2 > 0 -
C.
q1.q2 > 0 -
D.
q1.q2 < 0
-
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 464387Công thức tính suất điện động tự cảm là
-
A.
\({e_{tc}} = – L\frac{{\Delta i}}{{\Delta t}}\) -
B.
\({e_{tc}} = 4\pi {.10^{ – 7}}{n^2}V\) -
C.
\({e_{tc}} = Li\) -
D.
\({e_{tc}} = – L\frac{{\Delta t}}{{\Delta i}}\)
-
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 464389Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình \(x = Aco{\rm{s}}\omega {\rm{t}}\). Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
-
A.
\(m\omega {A^2}.\) -
B.
\(\frac{1}{2}m\omega {A^2}.\) -
C.
\(m{\omega ^2}{A^2}.\) -
D.
\(\frac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2}.\)
-
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 464393Một chất điểm dao động theo phương trình \(x = 6co{\rm{s}}\omega {\rm{t}}\left( {cm} \right)\). Dao động của chất điểm có biên độ là
-
A.
2 cm. -
B.
6 cm. -
C.
3 cm. -
D.
12 cm.
-
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 464396Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là \({A_1}\) và \({A_2}\). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ A. Công thức nào sau đây đúng?
-
A.
\(A = \sqrt {{A_1} + {A_2}} \) -
B.
\(A = \sqrt {\left| {{A_1} – {A_2}} \right|} \) -
C.
\(A = \left| {{A_1} – {A_2}} \right|\) -
D.
\(A = {A_1} + {A_2}\)
-
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 464400Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực \(F = 20cos10\pi t\left( N \right)\) (t tính bằng s) dọc theo trục của lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy \({\pi ^2} = 10\). Giá trị của m là
-
A.
100 g. -
B.
1 kg. -
C.
250 g. -
D.
0,4 kg.
-
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 464403Hạt nhân có 6 proton và 8 notron là
-
A.
\(_6^{14}N\) -
B.
\(_6^8C\) -
C.
\(_6^{14}C\) -
D.
\(_6^{14}B\)
-
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 464407Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
-
A.
là phương ngang. -
B.
là phương thẳng đứng. -
C.
trùng với phương truyền sóng. -
D.
vuông góc với phương truyền sóng.
-
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 464412Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp bằng
-
A.
một bước sóng. -
B.
một phần tư bước sóng. -
C.
hai lần bước sóng. -
D.
một nửa bước sóng.
-
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 464415Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
-
A.
Độ đàn hồi của nguồn âm. -
B.
Biên độ dao động của nguồn âm. -
C.
Tần số của nguồn âm. -
D.
Đồ thị dao động của nguồn âm.
-
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 464420Sóng điện từ
-
A.
là sóng dọc và truyền được trong chân không. -
B.
là sóng ngang và truyền được trong chân không. -
C.
là sóng dọc và không truyền được trong chân không. -
D.
là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
-
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 464434Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu được trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại
-
A.
sóng trung. -
B.
sóng ngắn. -
C.
sóng dài. -
D.
sóng cực ngắn.
-
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 464438Cường độ dòng điện \(i = 2co{\rm{s100}}\pi {\rm{t}}\left( A \right)\) có pha tại thời điểm t là
-
A.
\(50\pi t\) -
B.
\(100\pi t\) -
C.
\(0\) -
D.
\(70\pi t\)
-
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 464443Đặt điện áp \(u = {U_0}cos\omega t\) (với \({U_0}\) không đổi, \(\omega \) thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi \(\omega = {\omega _0}\) thì trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc \({\omega _0}\) là
-
A.
\(2\sqrt {LC} \) -
B.
\(\frac{2}{{\sqrt {LC} }}\) -
C.
\(\frac{1}{{\sqrt {LC} }}\) -
D.
\(\sqrt {LC} \)
-
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 464447Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50Hz. Số cặp cực của roto bằng
-
A.
12 -
B.
4 -
C.
16 -
D.
8
-
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 464453Đặt điện áp \(u = {U_0}co{\rm{s}}\omega {\rm{t}}\) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
-
A.
\(\frac{{{U_0}}}{{\sqrt 2 \omega L}}\) -
B.
\(\frac{{{U_0}}}{{2\omega L}}\) -
C.
\(\frac{{{U_0}}}{{\omega L}}\) -
D.
\(0\)
-
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 464461Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
-
A.
Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với một kim loại. -
B.
Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. -
C.
Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí. -
D.
Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
-
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 464466Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là 1m, khoảng vân đo được là 2mm. Bước sóng ánh sáng này là
-
A.
\(1,{5.10^{ – 7}}m\) -
B.
\({3.10^{ – 7}}m\) -
C.
\({6.10^{ – 7}}m\) -
D.
\({7.10^{ – 7}}m\)
-
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 464470Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra?
-
A.
Chất rắn. -
B.
Chất lỏng. -
C.
Chất khí ở áp suất thấp. -
D.
Chất khí ở áp suất cao.
-
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 464475Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia Rơn-ghen?
-
A.
Tia Rơn-ghen có khả năng đâm xuyên. -
B.
Tia Rơn-ghen có tác dụng sinh lí. -
C.
Tia Rơn-ghen không có khản năng ion hóa không khí. -
D.
Tia Rơn-ghen tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất.
-
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 464480Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng
-
A.
Quang – phát quang. -
B.
Quang điện ngoài. -
C.
Quang điện trong. -
D.
Nhiệt điện.
-
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 464484Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
-
A.
Photon ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn. -
B.
Năng lượng của photon giảm dần khi photon ra xa dần nguồn sáng. -
C.
Photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. -
D.
Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau.
-
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 464489Công thoát của electron khỏi một kim loại là \(6,{625.10^{ – 19}}J\). Biết \(h = 6,{625.10^{ – 34}}J.s\), \(c = {3.10^8}m/s\). Giới hạn quang điện của kim loại này là
-
A.
300 nm. -
B.
350 nm. -
C.
360 nm. -
D.
260 nm.
-
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 464494Hạt nhân càng bền vững khi có
-
A.
năng lượng liên kết riêng càng lớn. -
B.
số proton càng lớn. -
C.
số nuclon càng lớn. -
D.
năng lượng liên kết càng lớn.
-
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 464500Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng \(210V\). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là
-
A.
0V. -
B.
105V. -
C.
630V. -
D.
70V.
-
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 464505Đặt điện áp \(u = 100cos\left( {\omega t + \frac{\pi }{6}} \right)\left( V \right)\) vào hai đầu một đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là \(i = 2cos\left( {\omega t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( A \right)\). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
-
A.
\(100\sqrt 3 {\rm{W}}\) -
B.
\(50W\) -
C.
\(50\sqrt 3 {\rm{W}}\) -
D.
\(100W\)
-
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 464508Trong phương trình phản ứng hạt nhân: \(_5^{10}B + _0^1 \to _Z^AX + _2^4He\). Hạt nhân \(_Z^AX\) là
-
A.
\(_3^7Li\) -
B.
\(_3^6Li\) -
C.
\(_4^9Be\) -
D.
\(_4^8Be\)
-
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 464511Một người cận thị phải đeo kính có độ tụ \( – 0,5dp\)sát mắt thì nhìn được vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết. Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, người đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là
-
A.
0,5 m. -
B.
1,0 m. -
C.
1,5 m. -
D.
2,0 m.
-
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 464514Sóng âm lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng âm nào sau đây?
-
A.
Sóng âm có tần số 10Hz. -
B.
Sóng âm có tần số 30KHz. -
C.
Sóng âm có chu kì \(2,0\mu s\). -
D.
Sóng âm có chu kì 2,0 ms.
-
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 464519Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì tần số dao động điều hòa của nó
-
A.
tăng 2 lần. -
B.
giảm 4 lần. -
C.
giảm 2 lần. -
D.
tăng 4 lần
-
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 464525Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Sau 5 lần đo, xác định được khoảng thời gian \(\Delta t\) của mỗi dao động toàn phần như sau
Bỏ qua sai số của dụng cụ đo. Chu kì của con lắc là
-
A.
\(T = 2,11 \pm 0,02{\rm{s}}.\) -
B.
\(T = 2,11 \pm 0,2{\rm{s}}.\) -
C.
\(T = 2,14 \pm 0,02{\rm{s}}.\) -
D.
\(T = 2,11 \pm 0,22s.\)
-
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 464529Mắc một biến trở R vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động \(\xi = 6V\) và điện trở trong \(r\). Đồ thị biểu diễn hiệu suất H của nguồn điện theo biến trở R như hình vẽ bên. Công suất tiêu thụ cực đại trên R có giá trị bằng
-
A.
2,5W. -
B.
4,5W. -
C.
9W. -
D.
18W.
-
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 464532Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ là \({C_1}\) thì chu kì dao động của mạch là \({3.10^{ – 8}}s\). Từ giá trị \({C_1}\) nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng \(\Delta C\) thì chu kì dao động riêng của mạch là \({6.10^{ – 8}}s\). Từ giá trị \({C_1}\) nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng \(9\Delta {C_1}\) thì chu kì dao động riêng của mạch là
-
A.
\(9,{3.10^{ – 8}}s.\) -
B.
\(15,{9.10^{ – 8}}s.\) -
C.
\(\dfrac{{40}}{3}{.10^{ – 8}}s.\) -
D.
\(\dfrac{2}{3}{.10^{ – 8}}s.\)
-
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 464535Đối với nguyên tử Hiđrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon ứng với bước sóng 121,8nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử phát ra photon ứng với bước sóng 656,3nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K, nguyên tử phát ra photon ứng với bước sóng là bao nhiêu?
-
A.
96,8 nm. -
B.
100,7 nm -
C.
102,7 nm. -
D.
142,3 nm.
-
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 464537Đồng vị phóng xạ \(_{84}^{210}Po\) phân rã \(\alpha \), biến đổi thành đồng vị bền \(_{82}^{206}Pb\) với chu kì bán rã là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu \(_{84}^{210}Po\) tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt \(\alpha \) và số hạt nhân \(_{82}^{206}Pb\) (được tạo ra) gấp 14 lần số hạt nhân \(_{84}^{210}Po\) còn lại. Giá trị của t bằng
-
A.
552 ngày. -
B.
414 ngày. -
C.
828 ngày. -
D.
276 ngày.
-
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 464540Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đâu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở R không đổi và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi \(\varphi \) là độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hình vẽ bên là đồ thị của công suất mà mạch tiêu thụ theo giá trị của \(\varphi \). Giá trị \({\varphi _1}\) gần giá trị nào nhất sau đây?
-
A.
0,42 rad. -
B.
0,48 rad. -
C.
0,52 rad. -
D.
0,32 rad.
-
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 464545Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T tại nơi có thêm ngoại lực có độ lớn F theo phương ngang. Nếu quay phương ngoại lực một góc \(\alpha \) \(\left( {{0^0} < \alpha < {{90}^0}} \right)\) trong mặt phẳng thẳng đứng và giữ nguyên độ lớn thì chu kì dao động là \({T_1} = 2,4{\rm{s}}\) hoặc \({T_2} = 4,8s\). Chu kì T gần giá trị nào nhất sau đây?
-
A.
1,99s. -
B.
1,92s. -
C.
2,28s. -
D.
2,19s.
-
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 464570Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng \({\lambda _1}\) và \({\lambda _2}\). Trên màn, trong khoảng giữa hai vị trí có vân sáng trùng nhau liên tiếp có tất cả N vị trí mà ở mỗi vị trí đó có một bức xạ cho vân sáng. Biết \({\lambda _1}\) và \({\lambda _2}\) có giá trị nằm trong khoảng từ \(400nm\) đến \(750nm\). N không thể nhận giá trị nào sau đây?
-
A.
7. -
B.
8. -
C.
5. -
D.
6.
-
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 464572Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sơ đồ như hình bên, trong đó L là cuộn cảm thuần và X là đoạn mạch xoay chiều. Khi đó, điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN và MB có biểu thức điện áp lần lượt là \({u_{AN}} = 30\sqrt 2 co{\rm{s}}\left( {\omega t} \right)\) (V) và \({u_{MB}} = 40\sqrt 2 cos\left( {\omega t – \frac{\pi }{2}} \right)\left( V \right)\) . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị nhỏ nhất là
-
A.
16V. -
B.
50V. -
C.
32V. -
D.
24V.
-
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 464575Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương vuông góc với mặt chất lỏng phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng \(\lambda \). Gọi C, D là hai điểm ở mặt chất lỏng sao cho ABCD là hình vuông. I là trung điểm của AB. M là một điểm nằm trong hình vuông ABCD xa I nhất mà phần tử chất lỏng tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Biết \(AB = 2,4\lambda \). Độ dài đoạn thẳng MI gần nhất giá trị nào sau đây?
-
A.
\(2,93\lambda .\) -
B.
\(2,25\lambda .\) -
C.
\(1,60\lambda .\) -
D.
\(2,35\lambda .\)
-