-
Câu 1:
Có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh gồm nam và nữ từ nhóm \(10\) học sinh gồm \(4\) nam và \(6\) nữ?
-
A.
\(\operatorname{C}_{10}^{2}\). -
B.
\(\operatorname{A}_{10}^{2}\). -
C.
\(\operatorname{C}_{4}^{1}+\operatorname{C}_{6}^{1}\). -
D.
\(\operatorname{C}_{4}^{1}\cdot \operatorname{C}_{6}^{1}\).
-
-
Câu 2:
Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có số hạng đầu \({{u}_{1}}=2\) và số hạng thứ tư \({{u}_{4}}=17\). Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
-
A.
\(\frac{15}{2}\). -
B.
\(5\). -
C.
\(3\). -
D.
\(15\).
-
-
Câu 3:
Nghiệm của phương trình \({{\log }_{2}}\left( x-1 \right)=4\) là
-
A.
\(x=2\). -
B.
\(x=15\). -
C.
\(x=9\). -
D.
\(x=17\).
-
-
Câu 4:
Tập xác định của hàm số \(y={{\left( 2-x \right)}^{\frac{1}{2}}}\)là
-
A.
\(\left( 2;+\infty\right)\). -
B.
\(\left( -\infty ;2 \right)\). -
C.
\(\left( -\infty ;2 \right]\). -
D.
\(\left[ 2;+\infty \right)\).
-
-
Câu 5:
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng \(B=3\) và chiều cao \(h=4\). Thể tích của khối lăng trụ này bằng
-
A.
\(12\). -
B.
\(4\). -
C.
\(24\). -
D.
\(6\).
-
-
Câu 6:
Cho hình trụ có bán kính \(r=2\) và chiều cao \(h=3\). Diện tích xung quanh của hình trụ này bằng
-
A.
\(24\pi \). -
B.
\(12\pi \). -
C.
\(6\pi \). -
D.
\(20\pi \).
-
-
Câu 7:
Cho khối cầu có bán kính \(R=6\). Thể tích khối cầu bằng
-
A.
\(144\pi \). -
B.
\(36\pi \). -
C.
\(288\pi \). -
D.
\(48\pi \).
-
-
Câu 8:
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:
Hàm số \(f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
-
A.
\(\left( -2;+\infty \right)\). -
B.
\(\left( -\infty ;-2 \right)\). -
C.
\(\left( -2;0 \right)\). -
D.
\(\left( -\infty ;-1 \right)\).
-
-
Câu 9:
Với \(a,b\) là các số thực dương tùy ý, \(\log \left( {{a}^{5}}{{b}^{10}} \right)\) bằng
-
A.
\(5\log a+10\log b\). -
B.
\(\frac{1}{2}\log a+\log b\). -
C.
\(5\log (ab)\). -
D.
\(10\log (ab)\).
-
-
Câu 10:
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\) và dấu của đạo hàm cho bởi công thức
Hàm số \(f\left( x \right)\) có mấy điểm cực trị?
-
A.
3 -
B.
2 -
C.
1 -
D.
5
-
-
Câu 11:
Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
-
A.
\(y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}\). -
B.
\(y=-{{x}^{3}}+3x\). -
C.
\(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}\). -
D.
\(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}\).
-
-
Câu 12:
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y=\frac{x}{x-1}\), là
-
A.
\(x=1\). -
B.
\(x=0\). -
C.
\(y=1\). -
D.
\(y=0\).
-
-
Câu 13:
Tập nghiệm của bất phương trình \({{5}^{2x+1}}\le 25\) là
-
A.
\(\left( -\infty ;\,\frac{1}{2} \right)\). -
B.
\(\left( -\infty ;\,-\frac{1}{2} \right)\). -
C.
\(\left( -\infty ;\,-\frac{1}{2} \right]\). -
D.
\(\left( -\infty ;\,\frac{1}{2} \right]\).
-
-
Câu 14:
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới.
Số nghiệm của phương trình \(2f\left( x \right)+1=0\) là
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 15:
Cho hàm số \(f\left( x \right)\), \(g\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ 0;\,2 \right]\) và \(\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x}=2\), \(\int\limits_{0}^{2}{g\left( x \right)\text{d}x}=-2\). Tính \(\int\limits_{0}^{2}{\left[ 3f\left( x \right)+g\left( x \right) \right]\text{d}x}\).
-
A.
4 -
B.
8 -
C.
12 -
D.
6
-
-
Câu 16:
Cho các số phức \(z=2+i\) và \(\omega =3-2i\). Phần ảo của số phức \(z+2\omega \) bằng
-
A.
\(8\). -
B.
\(-3i\). -
C.
\(-4\). -
D.
\(-3\).
-
-
Câu 17:
Cho số phức \(z=2i+1\). Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức \(z\) trên mặt phẳng tọa độ?
-
A.
\(H\left( 1;2 \right)\). -
B.
\(G\left( 1;-2 \right)\). -
C.
\(T\left( 2;-1 \right)\). -
D.
\(K\left( 2;1 \right)\).
-
-
Câu 18:
Trong không gian \(Oxyz,\) hình chiếu vuông góc của điểm \(M\left( 3;\,1;\,2 \right)\) lên trục \(Oy\) là điểm
-
A.
\(E\left( 3;\,0;\,2 \right)\). -
B.
\(F\left( 0;\,1;\,0 \right)\). -
C.
\(L\left( 0;\,-1;\,0 \right)\). -
D.
\(S\left( -3;\,0;\,-2 \right)\).
-
-
Câu 19:
Trong không gian \(Oxyz,\) cho mặt cầu \(\left( S \right):\,{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y+1=0\). Tính diện tích của mặt cầu \((S)\)
-
A.
\(4\pi \). -
B.
\(64\pi \). -
C.
\(\frac{32\pi }{3}\). -
D.
\(16\pi \).
-
-
Câu 20:
Trong không gian \(Oxyz,\) cho mặt phẳng \(\left( P \right):\,2x+y-z+3=0\). Điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng \(\left( P \right)\)?
-
A.
\(V\left( 0;\,-2;\,1 \right)\). -
B.
\(Q\left( 2;\,-3;\,4 \right)\). -
C.
\(T\left( 1;\,-1;\,1 \right)\). -
D.
\(I\left( 5;\,-7;\,6 \right)\).
-
-
Câu 21:
Cho số phức \(z=2+i\). Mô đun của số phức \(\text{w}=\overline{z}+3z\) bằng
-
A.
\(2\sqrt{17}\). -
B.
\(\sqrt{17}\). -
C.
\(17\). -
D.
\(68\).
-
-
Câu 22:
Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABC \right)\), \(SA=1\) và đáy \(ABC\) là tam giác đều với độ dài cạnh bằng 2. Tính góc giữa mặt phẳng \(\left( SBC \right)\) và mặt phẳng \(\left( ABC \right)\).
-
A.
\({{60}^{0}}\). -
B.
\({{45}^{0}}\). -
C.
\({{30}^{0}}\). -
D.
\({{90}^{0}}\).
-
-
Câu 23:
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) thỏa mãn \({f}’\left( x \right)={{x}^{2}}\left( x-1 \right),\forall x\in \mathbb{R}\). Phát biểu nào sau đây là đúng?
-
A.
\(f\left( x \right)\) có hai điểm cực trị. -
B.
\(f\left( x \right)\) không có cực trị. \(\) -
C.
\(f\left( x \right)\) đạt cực tiểu tại \(x=1\). -
D.
\(f\left( x \right)\) đạt cực tiểu tại \(x=0\).
-
-
Câu 24:
Giá trị lớn nhất của hàm số \(y=\frac{{{x}^{2}}-2x+1}{x+2}\) trên đoạn \(\left[ 0\,;\,3 \right]\) bằng
-
A.
\(0\). -
B.
\(\frac{1}{2}\). -
C.
\(\frac{3}{2}\). -
D.
\(\frac{4}{5}\).
-
-
Câu 25:
Biết rằng \({{\log }_{3}}4=a\) và \(T={{\log }_{12}}18\). Phát biểu nào sau đây là đúng?
-
A.
\(T=\frac{a+2}{2a+2}\). -
B.
\(T=\frac{a+4}{2a+2}\). -
C.
\(T=\frac{\sqrt{a}+2}{a+1}\). -
D.
\(T=\frac{\sqrt{a}-2}{a+1}\).
-
-
Câu 26:
Tập nghiệm của bất phương trình \(\log _{2}^{2}\left( 2x \right)+1\le {{\log }_{2}}\left( {{x}^{5}} \right)\)là
-
A.
\(\left( 0;4 \right]\). -
B.
\(\left( 0;2 \right]\). -
C.
\(\left[ 2;4 \right]\). -
D.
\(\left[ 1;4 \right]\).
-
-
Câu 27:
Xét tích phân \(I=\int_{0}^{1}{{{e}^{\sqrt{2x+1}}}\text{d}x}\), nếu đặt \(u=\sqrt{2x+1}\)thì \(I\) bằng
-
A.
\(\frac{1}{2}\int_{1}^{2}{u{{e}^{u}}\text{du}}\). -
B.
\(\int_{0}^{4}{u{{e}^{u}}\text{du}}\). -
C.
\(\int_{1}^{3}{u{{e}^{u}}\text{du}}\). -
D.
\(\frac{1}{2}\int_{1}^{3}{{{e}^{u}}\text{du}}\)
-
-
Câu 28:
Gọi \(\left( H \right)\) là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị \(y={{x}^{2}}-2x\), \(y=0\) trong mặt phẳng \(Oxy\). Quay hình \(\left( H \right)\) quanh trục hoành ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng
-
A.
\(\int\limits_{0}^{2}{\left| {{x}^{2}}-2x \right|\text{d}x}\). -
B.
\(\pi \int\limits_{0}^{2}{\left| {{x}^{2}}-2x \right|\text{d}x}\). -
C.
\(\pi \int\limits_{0}^{2}{{{\left( {{x}^{2}}-2x \right)}^{2}}\text{d}x}\). -
D.
\(\int\limits_{0}^{2}{{{\left( {{x}^{2}}-2x \right)}^{2}}\text{d}x}\).
-
-
Câu 29:
Cho \({{z}_{1}}\), \({{z}_{2}}\) là các nghiệm phức phân biệt của phương trình \({{z}^{2}}-4z+13=0\). Tính \({{\left| {{z}_{1}}+i \right|}^{2}}+{{\left| {{z}_{2}}+i \right|}^{2}}\).
-
A.
\(28\). -
B.
\(2\sqrt{5}+2\sqrt{2}\). -
C.
\(36\). -
D.
\(6\sqrt{2}\).
-
-
Câu 30:
Cho hình chóp đều \(S.ABCD\) có cạnh đáy bằng \(2a\), cạnh bên bằng \(3a\).
Khoảng cách từ \(A\) đến mặt phẳng \(\left( SCD \right)\) bằng
-
A.
\(\frac{a\sqrt{14}}{3}\). -
B.
\(\frac{a\sqrt{14}}{4}\). -
C.
\(a\sqrt{14}\). -
D.
\(\frac{a\sqrt{14}}{2}\).
-
-
Câu 31:
Trong không gian \(Oxyz\), cho \(A\left( 1;1;-2 \right)\); \(B\left( 2;0;3 \right)\); \(C\left( -2;4;1 \right)\). Mặt phẳng đi qua \(A\) và vuông góc với đường thẳng \(BC\) có phương trình là
-
A.
\(x+y-2z-6=0\). -
B.
\(2x-2y+z+2=0\). -
C.
\(2x+2y+z-2=0\). -
D.
\(x+y-2z+2=0\).
-
-
Câu 32:
Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(A\left( 1;1;-2 \right)\) và đường thẳng \(d:\frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{1}=\frac{z}{-2}\). Đường thẳng qua \(A\) và song song với \(d\) có phương trình tham số là
-
A.
\(\left\{ \begin{align} & x=1+2t \\ & y=1-t \\ & z=-2-2t \\ \end{align} \right.\). -
B.
\(\left\{ \begin{align} & x=1+2t \\ & y=1+t \\ & z=-2-2t \\ \end{align} \right.\). -
C.
\(\left\{ \begin{align} & x=1+2t \\ & y=1+t \\ & z=2-2t \\ \end{align} \right.\). -
D.
\(\left\{ \begin{align} & x=1+t \\ & y=1+t \\ & z=-2-2t \\ \end{align} \right.\).
-
-
Câu 33:
Cho hàm số \({y=x^{3}-3 m x^{2}+12 x+3 m-7}\) với \({m}\) là tham số. Số các giá trị nguyên của \({m}\) đề hàm số đã cho đồng biến trên \({\mathbb{R}}\) là
-
A.
4 -
B.
3 -
C.
5 -
D.
6
-
-
Câu 34:
Tập xác định của hàm số \({y=\sqrt{\log _{\frac{1}{2}}\left(x^{2}+7 x\right)+3}}\) là
-
A.
\({\left[-8 ;-7 \right) \cup \left(0 ; 1 \right)}\). -
B.
\({\left[-8 ;-7 \right] \cup \left(0 ; 1 \right]}\). -
C.
\({\left(-8 ;-7 \right) \cup \left(0 ; 1 \right)}\). -
D.
\({\left[-8 ;-7 \right) \cup \left(0 ; 1 \right]}\).
-
-
Câu 35:
Có bao nhiêu số phức \(z\) thỏa mãn \(\left( {{z}^{2}}-2z+7 \right)\left( z-2{{\overline{z}}^{2}} \right)=0\)?
-
A.
3 -
B.
5 -
C.
6 -
D.
4
-
-
Câu 36:
Có 6 học sinh gồm 2 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 2 học sinh lớp C xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang. Tính xác suất để nhóm bất kì 3 học sinh liền kề nhau trong hàng luôn có mặt học sinh của 3 lớp A, B, C.
-
A.
\(\frac{1}{120}\). -
B.
\(\frac{1}{3}\). -
C.
\(\frac{1}{30}\). -
D.
\(\frac{1}{15}\).
-
-
Câu 37:
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng \(a\sqrt{3}\). Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục, cách trục một khoảng bằng a ta được thiết diện là một hình vuông. Thể tích khối trụ đó bằng
-
A.
\(2\pi {{a}^{3}}\sqrt{2}\). -
B.
\(4\pi {{a}^{3}}\sqrt{2}\). -
C.
\(6\pi {{a}^{3}}\sqrt{2}\). -
D.
\(3\pi {{a}^{3}}\sqrt{2}\).
-
-
Câu 38:
Cho hình tứ diện đều \(ABCD\) có cạnh bằng \(a\). Gọi \(M\) là trung điểm của cạnh \(AD\). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng \(AB\) và \(CM\) theo \(a\).
-
A.
\(\frac{a\sqrt{33}}{11}\). -
B.
\(\frac{a}{\sqrt{33}}\). -
C.
\(\frac{a}{\sqrt{22}}\). -
D.
\(\frac{a\sqrt{22}}{11}\).
-
-
Câu 39:
Biết rằng đồ thị \((H):y=\frac{{{x}^{2}}+2x+m}{x-2}\) có hai điểm cực trị \(A,B\). Hãy tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng \(AB\)
-
A.
\(\frac{2}{\sqrt{5}}\). -
B.
\(\frac{\sqrt{5}}{5}\). -
C.
\(\frac{3}{\sqrt{5}}\). -
D.
\(\frac{1}{\sqrt{5}}\).
-
-
Câu 40:
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) thỏa mãn \(f\left( 0 \right)=\frac{2}{3}\) và \(\left( \sqrt{x}+\sqrt{x+1} \right).{f}’\left( x \right)=1,\forall x\ge -1\). Biết \(\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)dx}=\frac{a\sqrt{2}+b}{15}\) với \(a,b\in \mathbb{Z}\). Tính \(T=a+b\)
-
A.
\(-8\). -
B.
\(-24\). -
C.
\(24\). -
D.
\(8\).
-
-
Câu 41:
Cho hàm số
\(f\left( x \right)=\left\{ \begin{align}
& 3{{x}^{2}}\ln \left( x+1 \right)\text{ khi }x\ge 0 \\
& 2x\sqrt{{{x}^{2}}+3}+1\text{ khi }x<0 \\
\end{align} \right.\).
Biết \(\int\limits_{\frac{1}{e}}^{e}{\frac{f\left( \ln x \right)}{x}dx}=a\sqrt{3}+b\ln 2+c\) với \(a,b,c\in \mathbb{Q}\). Giá trị của \(a+b+6c\) bằng
-
A.
\(35\). -
B.
\(-14\). -
C.
\(-27\). -
D.
\(18\).
-
-
Câu 42:
Xét hàm số \(f\left( x \right)=\left| \frac{mx-2\sqrt{x+4}}{2x+4} \right|\) với \(m\) là tham số thực. Có bao nhiêu số nguyên \(m\) thỏa mãn điều kiện \(0 < \underset{\left[ -1;1 \right]}{\mathop{\min }}\,f\left( x \right) < 1\)?
-
A.
4 -
B.
8 -
C.
2 -
D.
1
-
-
Câu 43:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \(\log _{3}^{2}x-m{{\log }_{9}}{{x}^{2}}+2-m=0\) có nghiệm \(x\in \left[ 1;9 \right]\).
-
A.
1 -
B.
5 -
C.
3 -
D.
2
-
-
Câu 44:
Trong không gian với hệ tọa độ \({O x y z}\), cho tam giác \({A B C}\) có \({A B=2 A C}\) và điểm \(M(2 ; 0 ; 4)\). Biết điểm \(B\) thuộc đường thẳng \(d: \frac{x}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z}{1}\), điểm \(C\) thuộc mặt phẳng \((P): 2 x+y-z-2=0\) và \({A M}\) là phân giác trong của tam giác \({A B C}\) kẻ từ \(A(M \in B C)\). Phương trình đường thẳng \({B C}\) là
-
A.
\(\left\{\begin{array}{l}x=2-t \\ y=t \\ z=4+t\end{array}\right.\). -
B.
\(\left\{\begin{array}{l}x=-2+2 t \\ y=-2+t \\ z=-2+3 t\end{array}\right.\). -
C.
\(\left\{\begin{array}{l}x=2 \\ y=2-t \\ z=2+t\end{array}\right.\). -
D.
\(\left\{\begin{array}{l}x=2 \\ y=t \\ z=4-t\end{array}\right.\).
-
-
Câu 45:
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\), có đồ thị \({f}’\left( x \right)\) như hình vẽ.
Số điểm cực tiểu của hàm số \(g\left( x \right)=f\left( -{{x}^{2}}+x \right)\) là
-
A.
\(1\). -
B.
\(4\). -
C.
\(3\). -
D.
\(2\).
-
-
Câu 46:
Trong không gian \(Oxyz\) cho mặt cầu \((S):(x+2)^{2}+y^{2}+(z+5)^{2}=24\) cắt mặt phẳng
\((\alpha): x+y+4=0\) theo giao tuyến là đường tròn \((C)\). Điểm \(M\) thuộc \((C)\) sao cho khoàng cách từ \(M\) đến \(A(4 ;-12 ; 1)\) nhỏ nhất có tung độ bằng
-
A.
\(-6\). -
B.
\(-4 .\) -
C.
0. -
D.
2.
-
-
Câu 47:
Cho khối lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}’\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(C\), \(AB=2a\) và góc tạo bởi hai mặt phẳng \(\left( AB{C}’ \right)\) và \(\left( ABC \right)\) bằng \(60{}^\circ \). Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của \({A}'{C}’\) và \(BC\). Mặt phẳng \(\left( AMN \right)\) chia khối lăng trụ thành hai phần. Thể tích của phần nhỏ bằng
-
A.
\(\frac{7\sqrt{3}{{a}^{3}}}{24}\). -
B.
\(\frac{\sqrt{6}{{a}^{3}}}{6}\). -
C.
\(\frac{7\sqrt{6}{{a}^{3}}}{24}\). -
D.
\(\frac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{3}\).
-
-
Câu 48:
Cho hàm số bậc bốn \(y=f\left( x \right)\). Biết hàm số \(y={f}’\left( 1+x \right)\) có đồ thị như trong hình bên.
Có bao nhiêu số nguyên dương \(m\) sao cho hàm số \(g\left( x \right)=f\left( -{{x}^{2}}+2x-2022+m \right)\) đồng biến trên \(\left( 0\,;\,1 \right)\)?
-
A.
\(2023\). -
B.
\(2021\). -
C.
\(2022\). -
D.
\(2024\).
-
-
Câu 49:
Cho số phức \(z\) thỏa mãn \(\left| z+1 \right|\ge 1\). Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P=\left| \frac{\left( 1+i \right)z+i+2}{z+1} \right|\) lần lượt là \(M\) và \(m\). Khi đó giá trị của \(\left( {{M}^{2}}+{{m}^{2}} \right)\) bằng:
-
A.
\(4.\) -
B.
\(8+4\sqrt{3}.\)
-
-
Câu 50:
Có bao nhiêu bộ \(\left( x;y \right)\) với \(x,y\) nguyên và \(1\le x,y\le 2020\) thỏa mãn
\(\left( xy+2x+4y+8 \right){{\log }_{3}}\left( \frac{2y}{y+2} \right)\le \left( 2x+3y-xy-6 \right){{\log }_{2}}\left( \frac{2x+1}{x-3} \right)\)?
-
A.
\(2017\). -
B.
\(4034\). -
C.
\(2\). -
D.
\(2017\times 2020\).
-
Đề thi nổi bật tuần
============