-
Câu 1:
Lần lượt chiếu 4 tia là: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia anpha và tia Rơn-ghen (tia X) vào vùng không gian có điện trường. Tia bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là:
-
A.
tia hồng ngoại. -
B.
tia Rơn-ghen (tia X). -
C.
tia tử ngoại. -
D.
tia anpha.
-
-
Câu 2:
Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có cường độ là \(i = {I_0}cos(\omega t + \varphi ){\rm{ }}\left( {\omega > 0} \right)\). Đại lượng ω được gọi là
-
A.
cường độ dòng điện cực đại -
B.
chu kỳ của dòng điện -
C.
tần số góc của dòng điện -
D.
pha của dòng điện
-
-
Câu 3:
Trong sự tuyền sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong
-
A.
chất khí -
B.
chất lỏng -
C.
chân không -
D.
chất rắn
-
-
Câu 4:
Suất điện động do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức \(e = 120\sqrt 2 {\rm{cos100}}\pi {\rm{t}}\,\,\,\left( V \right)\). Giá trị hiệu dụng của suất điện động này bằng
-
A.
100 V -
B.
120 V -
C.
\(120\sqrt 2 \,\,V\) -
D.
100π V
-
-
Câu 5:
Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạch
-
A.
\(_6^{12}C\) -
B.
\(_7^{14}N\) -
C.
\(_{94}^{239}Pu\) -
D.
\(_3^7Li\)
-
-
Câu 6:
Số protôn có trong hạt nhân \(_Z^AX\)
-
A.
A – Z -
B.
Z -
C.
A + Z -
D.
A
-
-
Câu 7:
Một vật dao động diều hòa theo phương trình \(x = Acos(\omega t + \varphi )\). Vận tốc của vật được tính bằng công thức
-
A.
\(v = {\omega ^2}Acos(\omega t + \varphi )\) -
B.
\(v = \omega Asin(\omega t + \varphi )\) -
C.
\(v = – {\omega ^2}Acos(\omega t + \varphi )\) -
D.
\(v = – \omega Asin(\omega t + \varphi )\)
-
-
Câu 8:
Chiếu điện và chụp điện trong các bệnh viện là ứng dụng của
-
A.
tia α -
B.
tia tử ngoại -
C.
tia X -
D.
tia hồng ngoại
-
-
Câu 9:
Biết Io là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là
-
A.
\(L = 2\lg \dfrac{I}{{{I_0}}}\,\,(dB)\) -
B.
\(L = 10\lg \dfrac{I}{{{I_0}}}\,\,(dB)\) -
C.
\(L = 10\lg \dfrac{{{I_0}}}{I}\,\,(dB)\) -
D.
\(L = 2\lg \dfrac{{{I_0}}}{I}\,\,(dB)\)
-
-
Câu 10:
Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác dụng
-
A.
tách sóng âm ra khỏi sóng cao tần -
B.
đưa sóng siêu âm ra loa -
C.
đưa sóng cao tần ra loa -
D.
tách sóng hạ âm ra khỏi sóng siêu âm
-
-
Câu 11:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với chu kỳ là:
-
A.
\(2\pi \sqrt {\dfrac{k}{m}} \) -
B.
\(2\pi \sqrt {\dfrac{m}{k}} \) -
C.
\(\sqrt {\dfrac{m}{k}} \) -
D.
\(\sqrt {\dfrac{k}{m}} \)
-
-
Câu 12:
Tia laze được dùng
-
A.
. Trong chiếu điện chụp điện -
B.
Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay. -
C.
Để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại. -
D.
Trong các đầu đọc đĩa CD.
-
-
Câu 13:
Trong một điện trường đều có cường độ 1000V/m, một điện tích q = 4.10-8C di chuyển trên một đường sức, theo chiều điện trường từ điểm M đến điểm N. Biết MN = 10cm. Công của lực điện tác dụng lên q là
-
A.
4.10-6J -
B.
3.10-6J -
C.
5.10-6J -
D.
2.10-6J
-
-
Câu 14:
Đặt điện áp \(u = 220\sqrt 2 {\rm{cos(100}}\pi {\rm{t)}}\,\left( V \right)\) vào hai đầu của đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là \(i = 2\sqrt 2 {\rm{cos(100}}\pi {\rm{t)}}\,\,\left( A \right)\). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
-
A.
440W -
B.
880W -
C.
220W -
D.
110W
-
-
Câu 15:
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng -5,44.10-19J sang trạng thái dừng có mức năng lượng -21,76.10-19J thì phát ra photon tương ứng với ánh sáng có tần số f. Lấy h = 6,625.10-34J.s. Giá trị của f là
-
A.
1,64.1015Hz -
B.
4,11.1015Hz -
C.
2,05.1015Hz -
D.
2,46.1015Hz
-
-
Câu 16:
Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng 3000m. Lấy c = 3.108m/s. Biết trong sóng điện từ, thành phần điện trường tại một điểm biến thiên với tần số f. Giá trị của f là
-
A.
π.105Hz -
B.
105Hz -
C.
2π.105Hz -
D.
2.105Hz
-
-
Câu 17:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10Ω, cuộn cảm có cảm kháng ZL = 20Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 20Ω. Tổng trở của đoạn mạch là
-
A.
10Ω -
B.
30Ω -
C.
50Ω -
D.
20Ω
-
-
Câu 18:
Một sợi dây dài 60cm có hai đầu A và B cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 2 nút sóng không kể A và B. Sóng truyền trên dây có bước sóng là:
-
A.
40cm -
B.
30cm -
C.
90cm -
D.
120cm
-
-
Câu 19:
Trong chân không bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ hồng ngoại:
-
A.
900nm -
B.
600nm -
C.
450nm -
D.
250nm
-
-
Câu 20:
Tại một nơi trên mặt đất có g = 9,8m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 0,9s, chiều dài của con lắc là:
-
A.
480cm -
B.
38cm -
C.
16cm -
D.
20cm
-
-
Câu 21:
Một hạt mang điện tích 2.10-8 chuyển động với tốc độ 400m/s trong một từ trường đều theo hướng vuông góc với đường sức từ. Biết cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là 0,025T. Lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích có độ lớn là
-
A.
2.10-5N -
B.
2.10-4N -
C.
2.10-6N -
D.
2.10-7N
-
-
Câu 22:
Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B. Cuộn A được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn cùng chièu, một số điểm trên B được nối ra các chốt m, n, p, q (như hình vẽ). Số chỉ của vôn kế V có giá trị nhỏ nhất khi K ở chốt nào sau đây:
-
A.
chốt q -
B.
chốt m -
C.
chốt p -
D.
chốt n
-
-
Câu 23:
Hạt nhân \(_4^9Be\) có độ hụt khối là 0,0627u. Cho khối lượng của proton và notron lần lượt là 1,0073u và 1,0087u. Khối lượng của hạt nhân \(_4^9Be\) là
-
A.
9,0086u -
B.
9,0068u -
C.
9,0020u -
D.
9,0100u
-
-
Câu 24:
Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của các chất PbS, Ge, Si, CdTe lần lượt là: 0,30eV; 0,66eV; 1,12eV; 1,51eV. Lấy 1eV = 1,6.10-19J, khi chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi photon mang năng lượng 9,94.10-20J vào các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang điện trong xảy ra là
-
A.
2 -
B.
3 -
C.
4 -
D.
1
-
-
Câu 25:
Chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã là T. Ban đầu có một mẫu X nguyên chất với khối lượng 4g. Sau khoảng thời gian 2T, khối lượng chất X trong mẫu đã bị phân rã là:
-
A.
0,25g -
B.
3g -
C.
1g -
D.
2g
-
-
Câu 26:
Một nguồn điện một chiều có suất điện động 8V và điện trở trong 1Ω được nối với điện trở R = 15Ω thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tỏa nhiệt trên R là:
-
A.
3,75W -
B.
1W -
C.
0,25W -
D.
4W
-
-
Câu 27:
Một mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình \(i = 50.\cos 4000t\,\left( {mA} \right)\) (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là \(30mA\), điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn là:
-
A.
\(0,{2.10^{ – 5}}C\) -
B.
\(0,{3.10^{ – 5}}C\) -
C.
\(0,{4.10^{ – 5}}C\) -
D.
\({10^{ – 5}}C\)
-
-
Câu 28:
Giới hạn quang điện của các kim loại K, Ca, Al, Cu lần lượt là: 0,55µm; 0,43µm; 0,36µm; 0,3µm. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,45W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra 5,6.1019photon. Lấy h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108m/s. Khi chiếu sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim loại trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là:
-
A.
3 -
B.
1 -
C.
4 -
D.
2
-
-
Câu 29:
Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm các S1 và S2 lần lượt là 7cm và 12cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1S2 có số vân giao thoa cực tiểu là:
-
A.
3 -
B.
5 -
C.
4 -
D.
6
-
-
Câu 30:
Dao động tổng hợp của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là \({x_1} = 3\cos (10t + \dfrac{\pi }{2})\) và \({x_2} = {A_2}\cos (10t – \dfrac{\pi }{6})\)(A2 > 0, t tính bằng giây). Tại t = 0, gia tốc của vật có độ lớn là \(150\sqrt 3 \) cm/s2. Biên độ dao động là
-
A.
3 cm -
B.
\(3\sqrt 2 \) cm -
C.
\(3\sqrt 3 \) cm -
D.
6 cm
-
-
Câu 31:
Một sợi quang hình trụ gồm phần lõi có chiết suất n = 1,54 và phần vỏ bọc có chiết suất no = 1,41. Trong không khí, một tia sáng tới mặt trước của sợi quang tại điểm O (O nằm trên trục của sợi quang) với góc tới α rồi khúc xạ vào phần lõi (như hình vẽ). Để tia sáng chỉ truyền đi trong phần lõi thì giá trị lớn nhất của α gần nhất với giá trị nào sau đây:
-
A.
49° -
B.
38° -
C.
45° -
D.
33°
-
-
Câu 32:
Tiến hành thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ (380nm < λ < 760nm). Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Trên màn hai điểm A và B là vị trí vân sáng đối xứng với nhau qua vân trung tâm, C cũng là vị trí vân sáng. Biết A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với các vân giao thoa, AB = 6,6mm; BC = 4,4mm. Giá trị của \(\lambda \) bằng:
-
A.
550nm -
B.
450nm -
C.
750nm -
D.
650nm
-
-
Câu 33:
Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời gian t. Tại t = 0,15s lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là:
-
A.
4,83N -
B.
4,43N -
C.
3,43N -
D.
5,83N
-
-
Câu 34:
Dùng hạt \(\alpha \) có động năng \(K\) bắn vào hạt \(_7^{14}N\) đứng yên gây ra phản ứng \(_2^4He + _7^{14}N \to X + _1^1H\) phản ứng này thu năng lượng \(1,21\,\,MeV\) và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân \(X\) và hạt nhân \(_1^1H\) bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt α các góc lần lượt là \({23^0}\) và \({67^0}\). Động năng của hạt nhân \(_1^1H\) là:
-
A.
\(1,75\,\,MeV\). -
B.
\(0,775\,\,MeV\). -
C.
\(1,27\,\,MeV\). -
D.
\(3,89\,\,MeV\).
-
-
Câu 35:
Đặt điện áp u = 40cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết giá trị điện trở là 10Ω và dung kháng của tụ điện là \(10\sqrt 3 \,\Omega \). Khi L = L1 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là \({u_L} = {U_{L0}}.cos\left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{6}} \right)\,\,\left( V \right)\)K. Khi \(L = \dfrac{{2{L_1}}}{3}\) thì biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
-
A.
\(i = 2\sqrt 3 {\rm{cos}}\left( {100\pi t – \dfrac{\pi }{6}} \right)\) (A) -
B.
\(i = 2\sqrt 3 {\rm{cos}}\left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{6}} \right)\) (A) -
C.
\(i = \sqrt 3 {\rm{cos}}\left( {100\pi t – \dfrac{\pi }{6}} \right)\) (A) -
D.
\(i = \sqrt 3 {\rm{cos}}\left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{6}} \right)\) (A)
-
-
Câu 36:
Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos100πt (V) (Uo không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 40Ω và cuộn dây có điện trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là Ud. Lần lượt thay R bằng cuộn thuần cảm L có độ tự cảm \(\dfrac{{0,2}}{\pi }H\), rồi thay L bằng tụ điện có điện dung \(\dfrac{{{{10}^{ – 4}}}}{\pi }F\)thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây trong hai trường hợp đều bằng Ud. Hệ số công suất của cuộn dây bằng
-
A.
0,707 -
B.
0,447 -
C.
0,747 -
D.
0,124
-
-
Câu 37:
Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với vị trí cân bằng là gốc toạ độ. Gia tốc và li độ liên hệ với nhau bằng biểu thức \(a=-400{{\pi }^{2}}x\). Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là:
-
A.
400 -
B.
40 -
C.
10 -
D.
20
-
-
Câu 38:
Đặt điện áp \(u={{U}_{0}}c\text{os}(100\pi t+\frac{\pi }{4})(V)\) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là \(i={{I}_{0}}c\text{os}(100\pi t+\varphi )(A)\). Giá trị của \(\varphi \) bằng:
-
A.
\(-\frac{\pi }{2}\) -
B.
\(\frac{\pi }{2}\) -
C.
\(-\frac{3\pi }{4}\) -
D.
\(\frac{3\pi }{4}\)
-
-
Câu 39:
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hoà cới tần số góc là:
-
A.
\(2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\) -
B.
\(\sqrt{\frac{m}{k}}\) -
C.
\(\sqrt{\frac{k}{m}}\) -
D.
\(2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\)
-
-
Câu 40:
Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một bước sóng là:
-
A.
2T -
B.
T -
C.
4T -
D.
0,5T
-
Đề thi nổi bật tuần
==========
LOP12.COM