Skip to content

Cộng đồng học tập lớp 12

  • Thi đấu
  • Sitemap

Cộng đồng học tập lớp 12

  • Home » 
  • Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối

15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 12 (Kết nối tri thức) có đáp án: Tạo biểu mẫu

By Admin Lop12.com 23/03/2025

Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 12: Tạo biểu mẫu

Phần 1. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 12: Tạo biểu mẫu

I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.

Câu 1: Khi sử dụng thẻ <input> với type=”radio”, mục đích của nó là để:

A. Cho phép chọn nhiều tùy chọn

B. Cho phép chọn một tùy chọn duy nhất trong một nhóm

C. Nhập dữ liệu dạng chữ

D. Nhập dữ liệu dạng số

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích: Thẻ <input> với type=”radio” cho phép người dùng chọn một tùy chọn duy nhất trong một nhóm các tùy chọn.

Câu 2: Để tạo một trường nhập dữ liệu cho số, thẻ <input> nên sử dụng thuộc tính nào?

A. type=”text”

B. type=”number”

C. type=”date”

D. type=”checkbox”

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích: Thuộc tính type=”number” của thẻ <input> được sử dụng để tạo trường nhập dữ liệu cho số.

Câu 3: Thẻ nào không hỗ trợ thuộc tính width và height?

A. <video>

B. <audio>

C. <img>

D. <iframe>

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích: Thẻ <audio> không hỗ trợ thuộc tính width và height. Các thuộc tính này chỉ áp dụng cho các phần tử như <video>, <img>, và <iframe>.

Câu 4: Thuộc tính nào của thẻ <input> không phải là thuộc tính chính để xác định dữ liệu nhập vào?

A. id

B. name

C. type

D. value

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích: Thuộc tính id được dùng để định danh phần tử nhưng không phải là thuộc tính chính để xác định loại dữ liệu nhập vào. Các thuộc tính chính là type, name, và value.

Câu 5: Để tạo một nút gửi thông tin trong biểu mẫu, thẻ <input> nên sử dụng thuộc tính nào?

A. type=”text”

B. type=”submit

C. type=”button”

D. type=”reset”

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích: Thuộc tính type=”submit” của thẻ <input> được sử dụng để tạo nút gửi thông tin của biểu mẫu.

Câu 6: Thẻ nào được sử dụng để tạo biểu mẫu trên web?

A. <input>

B. <label>

C. <form>

D. <select>

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích: Thẻ <form> được sử dụng để tạo biểu mẫu trên web. Đây là thẻ bao bọc các phần tử của biểu mẫu và quản lý việc gửi dữ liệu.

Câu 7: Thuộc tính nào của thẻ <input> được sử dụng để xác định loại dữ liệu mà phần tử input chứa?

A. id

B. name

C. type

D. value

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích: Thuộc tính type của thẻ <input> xác định loại dữ liệu mà phần tử input chứa, chẳng hạn như text, number, date, v.v.

Câu 8: Thẻ nào được sử dụng để nhóm các phần tử có liên quan trong biểu mẫu?

A. <fieldset>

B. <legend>

C. <label>

D. <select>

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích: Thẻ <fieldset> được sử dụng để nhóm các phần tử liên quan trong biểu mẫu và tạo ra một khung bao quanh các phần tử đó.

Câu 9: Thẻ <label> thường được sử dụng để:

A. Nhập dữ liệu

B. Nhóm phần tử

C. Định nghĩa nhãn cho phần tử input

D. Hiển thị các lựa chọn

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích: Thẻ <label> định nghĩa nhãn cho phần tử input và có thể được nhấp chuột để đưa con trỏ vào vùng của phần tử input tương ứng.

Câu 10: Để tạo một danh sách thả xuống cho phép người dùng chọn một trong các lựa chọn, thẻ nào được sử dụng?

A. <input>

B. <label>

C. <select>

D. <textarea>

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích: Thẻ <select> được sử dụng để tạo danh sách thả xuống với nhiều lựa chọn cho người dùng chọn.

II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai

Câu 1: Các phát biểu về biểu mẫu web sau đây đúng hay sai?

a) <form> là thẻ được sử dụng để nhóm các phần tử liên quan trọng biểu mẫu.

b) Thẻ <input> với type=”checkbox” cho phép người dùng chọn một hoặc nhiều tùy chọn từ danh sách.

c) Thẻ <label> không cần thiết nếu thẻ <input> đã có thuộc tính id.

d) Thẻ <fieldset> được sử dụng để tạo khung bao quanh các phần tử của biểu mẫu và có thể chứa thẻ <legend> để đặt tên cho nhóm phần tử.

Hướng dẫn giải

a) Sai – Thẻ <form> dùng để tạo biểu mẫu, không phải để nhóm phần tử.

b) Đúng – Checkbox cho phép chọn nhiều tùy chọn.

c) Sai – Thẻ <label> giúp cung cấp thông tin và cải thiện khả năng sử dụng của biểu mẫu.

d) Đúng – <fieldset> nhóm các phần tử và <legend> đặt tên cho nhóm.

Câu 2: Phát biểu về thẻ <input> và các thuộc tính của nó đúng hay sai?

a) Thuộc tính type=”submit” của thẻ <input> tạo một nút gửi thông tin của biểu mẫu.

b) Thẻ <input> với type=”radio” cho phép chọn nhiều tùy chọn cùng một lúc.

c) Thuộc tính name của thẻ <input> xác định tên của phần tử input để gửi dữ liệu đến máy chủ.

d) Thẻ <input> với type=”date” cho phép người dùng nhập dữ liệu dạng văn bản.

Hướng dẫn giải

a) Đúng – Nút submit gửi thông tin biểu mẫu.

b) Sai – Radio buttons cho phép chọn một tùy chọn duy nhất.

c) Đúng – name dùng để gửi dữ liệu.

d) Sai – type= date dùng để chọn ngày, không phải để nhập văn bản.

III. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3

Câu 1: Thẻ HTML nào được sử dụng để nhóm các phần tử có liên quan trong biểu mẫu?

Hướng dẫn giải

Đáp án <fieldset>

Giải thích: Thẻ <fieldset> được sử dụng để nhóm các phần tử liên quan trong biểu mẫu, tạo ra một khung bao quanh các phần tử. Nó giúp tổ chức và phân loại các phần tử của biểu mẫu. Có thể thêm một thẻ <legend> bên trong thẻ <fieldset> để cung cấp tiêu đề cho nhóm các phần tử này.

Câu 2: Thuộc tính nào của thẻ <input> được sử dụng để xác định kiểu dữ liệu mà phần tử chứa?

Hướng dẫn giải

Đáp án : type

Giải thích: Thuộc tính type của thẻ <input> xác định kiểu dữ liệu mà phần tử chứa, như text, number, date, checkbox, radio, v.v. Nó ảnh hưởng đến cách mà dữ liệu được nhập và trình bày trong trường nhập liệu.

Câu 3: Thẻ HTML nào được sử dụng để tạo một danh sách các tùy chọn mà người dùng có thể chọn từ?

Hướng dẫn giải

Đáp án: <select>

Giải thích: Thẻ <select> được sử dụng để tạo một danh sách thả xuống các tùy chọn mà người dùng có thể chọn từ đó. Thẻ này chứa các thẻ <option>, mỗi thẻ <option> định nghĩa một tùy chọn trong danh sách.

Phần 2. Lý thuyết Tin học 10 Bài 12: Tạo biểu mẫu

1. Biểu mẫu web

Biểu mẫu (form) cho phép người dùng nhập dữ liệu và xử lý tại chỗ hoặc gửi về máy chủ. Thường gặp biểu mẫu khi đăng ký tài khoản, mua hàng, tìm kiếm thông tin,…

Biểu mẫu web có hai thành phần:

1. Biểu mẫu hiển thị trên web, tạo bằng HTML để người dùng nhập và gửi thông tin.

2. Các ứng dụng hoặc script xử lý dữ liệu, thường nằm trên máy chủ.

Biểu mẫu web được tạo bởi thẻ `<form>` với cấu trúc chung:

<form>

các phần tử của biểu mẫu

</form>

Các phần tử thường dùng trong biểu mẫu gồm: input, label, select, textarea, và các phần tử khác như fieldset, legend, datalist.

– Phần tử label định nghĩa nhãn, có cấu trúc:

<label for=”mã_định_danh_của_input_tương_ứng”>Tên_nhãn</label>

Khi nhấp chuột vào Tên_nhãn, con trỏ chuột sẽ được đưa vào vùng của phần tử input tương ứng.

– Phần tử input xác định vùng nhập dữ liệu, là thẻ đơn không cần thẻ kết thúc, với cấu trúc:

<input id=”mã_định_danh” type=”loại_input” name=”tên_input”>

Trong đó:

– Thuộc tính name được sử dụng cho input khi thực hiện xử lí. Nghĩa là, tên_input được sử dụng để tham chiếu tới dữ liệu đã nhập khi thực hiện tính toán hay gửi tới máy chủ.

– Thuộc tính type xác định loại dữ liệu mà phần tử input chứa. Bảng 12.1 mô tả một số loại dữ liệu (type) thông dụng. Nội dung ví dụ nằm trong thẻ input sau mã định danh và trước thuộc tính name.

Lưu ý: Phần tử input chỉ dùng để nhập dữ liệu, muốn có thông tin về nội dung nhập phải tạo kèm label.

Phần tử select có tác dụng cho phép người dùng chọn một trong các lựa chọn trong danh sách thả xuống. Phần tử select chứa nhiều thẻ option, mỗi cặp định nghĩa một lựa chọn trong danh sách. Cấu trúc phần tử select như sau:

<select id=”mã_định_danh” name=”tên_select”,

<option value=”giá_trị” giá_trị_lựa_chọn</option>

</select>

Lý thuyết Tin 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu

Lưu ý: Nội dung được hiển thị trong vùng nhập sẽ là vùng trắng nếu không có nội dung trong thẻ.

Phần tử `fieldset` được dùng để nhóm các phần tử có liên quan trong biểu mẫu, tạo một hình chữ nhật bao quanh các phần tử trong cặp thẻ <fieldset>…</fieldset>. Có thể thêm tên cho nhóm phần tử bằng cách đặt phần tử `legend` trong phần tử `fieldset` tương ứng.

2. Thực hành tạo biểu mẫu

Nhiệm vụ 1: Tạo biểu mẫu bàn thông tin các món ăn Hà hập

Yêu cầu: Tạo biểu mẫu để nhập thông tin các món ăn (Hình 12.2). Hướng dẫn:

Bước 1. Tạo tiêu đề cho biểu mẫu bằng thẻ heading:<h2>Thông tin món ăn</h2>

Lý thuyết Tin 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu.

Bước 2. Tạo một biểu mẫu bằng cặp thẻ <form></form>.

Bước 3. Trong cặp thẻ <form), lần lượt tạo ba cặp label và input.

Thông tin món ăn

Tên món ăn

Đơn giá

Số lượng

Mỗi thẻ <input), ngoài việc sử dụng thuộc tính type để xác định kiểu dữ liệu cần nhập, cần thiết lập mã định danh bằng thuộc tính id để liên kết với thẻ <label> tương ứng. Ví dụ:

<label for=”monan”,Tên món ăn</label>

<input id=”monan” type=”text”>.

Ở đây phần tử input là trường nhập dữ liệu dạng chữ, ứng với nhãn Tên món ăn Để phần tử label được viết trên dòng mới cần thêm thẻ <br> vào trước thẻ <label tương ứng.

Nhiệm vụ 2: Tạo biểu mẫu

Yêu cầu: Tạo biểu mẫu để nhập thông tin đăng kí môn thi tốt nghiệp (Hình 12.3). Hướng dẫn:

Bước 1. Xác định thông tin cần cung cấp:

– Họ và tên: type=”text”.

– Số căn cước công dân: type=”number”.

– Ngày sinh: type=”date”.

– Giới tính: Chọn một trong hai giá trị type=”radio” (hoặc phần tử select).

– Các môn Toán, Văn, Ngoại ngữ: Giá trị có hoặc không: type=”checkbox”.

− Tổ hợp môn Khoa học tự nhiên hoặc Khoa học xã hội: Chọn một trong hai giá trị type=”radio” (hoặc phần tử select).

− Nút gửi thông tin: type=”submit” value=”Gửi thông tin”.

Bước 2. Lần lượt thêm các phần tử đã phân tích ở trên theo cấu trúc đã học. Bước 3. Ngoài ra, để biểu mẫu dễ nhìn, ta bổ sung thêm tiêu đề bằng thẻ <h1> và nhóm các thông tin bằng thẻ <fieldset) bằng cách đặt tất cả các câu lệnh để hiển thị các phần tử nằm trong khung giữa cặp thẻ <fieldset></fieldset).

Kết quả thu được là biểu mẫu như Hình 12.3.

Lý thuyết Tin 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu

Xem thêm các bài trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Bài 11: Chèn tệp tin đa phương tiện và khung nội tuyến vào trang web

Trắc nghiệm Bài 12: Tạo biểu mẫu

Trắc nghiệm Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

Trắc nghiệm Bài 14: Định dạng văn bản bằng CSS

Trắc nghiệm Bài 15: Tạo màu cho chữ và nền

Trắc nghiệm Bài 16: Định dạng khung

Tags : Tags 1. Trọn bộ Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức có đáp án
Share
facebookShare on Facebook

Bài liên quan

15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 16 (Kết nối tri thức) có đáp án: Định dạng khung

15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 23 (Kết nối tri thức) có đáp án: Chuẩn bị xây dựng trang web

15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 17 (Kết nối tri thức) có đáp án: Các mức ưu tiên của bộ chọn

15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 24 (Kết nối tri thức) có đáp án: Xây dựng phần đầu trang web

15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 1 (Kết nối tri thức) có đáp án: Làm quen với Trí tuệ nhân tạo

15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 18 (Kết nối tri thức) có đáp án: Thực hành tổng hợp thiết kế trang web

15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 25 (Kết nối tri thức) có đáp án: Xây dựng phần thân và chân trang web

15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 2 (Kết nối tri thức) có đáp án: Trí tuệ nhân tạo trong khoa học và đời sống

Mục lục

  1. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 1 (Kết nối tri thức) có đáp án: Làm quen với Trí tuệ nhân tạo
  2. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 2 (Kết nối tri thức) có đáp án: Trí tuệ nhân tạo trong khoa học và đời sống
  3. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 3 (Kết nối tri thức) có đáp án: Một số thiết bị mạng thông dụng
  4. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 4 (Kết nối tri thức) có đáp án: Giao thức mạng
  5. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 5 (Kết nối tri thức) có đáp án: Thực hành chia sẻ tài nguyên trên mạng
  6. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 6 (Kết nối tri thức) có đáp án: Giao tiếp và ứng xử trong không gian mạng
  7. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 7 (Kết nối tri thức) có đáp án: HTML và cấu trúc trang web
  8. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 8 (Kết nối tri thức) có đáp án: Định dạng văn bản
  9. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 9 (Kết nối tri thức) có đáp án: Tạo danh sách, bảng
  10. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 10 (Kết nối tri thức) có đáp án: Tạo liên kết
  11. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 11 (Kết nối tri thức) có đáp án: Chèn tệp tin đa phương tiện và khung nội tuyến vào trang web
  12. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 13 (Kết nối tri thức) có đáp án: Khái niệm, vai trò của CSS
  13. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 14 (Kết nối tri thức) có đáp án: Định dạng văn bản bằng CSS
  14. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 15 (Kết nối tri thức) có đáp án: Tạo màu cho chữ và nền
  15. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 16 (Kết nối tri thức) có đáp án: Định dạng khung
  16. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 17 (Kết nối tri thức) có đáp án: Các mức ưu tiên của bộ chọn
  17. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 18 (Kết nối tri thức) có đáp án: Thực hành tổng hợp thiết kế trang web
  18. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 19 (Kết nối tri thức) có đáp án: Dịch vụ sửa chữa và bảo trì máy tính
  19. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 20 (Kết nối tri thức) có đáp án: Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
  20. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 21 (Kết nối tri thức) có đáp án: Hội thảo hướng nghiệp
  21. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 22 (Kết nối tri thức) có đáp án: Tìm hiểu thiết bị mạng
  22. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 23 (Kết nối tri thức) có đáp án: Đường truyền mạng và ứng dụng
  23. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 24 (Kết nối tri thức) có đáp án: Sơ bộ về thiết kế mạng
  24. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 25 (Kết nối tri thức) có đáp án: Làm quen với Học máy
  25. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 26 (Kết nối tri thức) có đáp án: Làm quen với Khoa học dữ liệu
  26. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 27 (Kết nối tri thức) có đáp án: Máy tính và Khoa học dữ liệu
  27. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 28 (Kết nối tri thức) có đáp án: Thực hành trải nghiệm trích rút thông tin và tri thức
  28. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 29 (Kết nối tri thức) có đáp án: Mô phỏng trong giải quyết vấn đề
  29. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 30 (Kết nối tri thức) có đáp án: Ứng dụng mô phỏng trong giáo dục
  30. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 22 (Kết nối tri thức) có đáp án: Thực hành kết nối các thiết bị số
  31. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 23 (Kết nối tri thức) có đáp án: Chuẩn bị xây dựng trang web
  32. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 24 (Kết nối tri thức) có đáp án: Xây dựng phần đầu trang web
  33. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 25 (Kết nối tri thức) có đáp án: Xây dựng phần thân và chân trang web
  34. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 26 (Kết nối tri thức) có đáp án: Liên kết và thanh điều hướng
  35. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 27 (Kết nối tri thức) có đáp án: Biểu mẫu trên trang web
  36. 15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 28 (Kết nối tri thức) có đáp án: Thực hành tổng hợp

  • Quên mật khẩu
  • Login
  • Đăng ký
Copyright © 2025 Cộng đồng học tập lớp 12
Back to Top
Menu
  • Thi đấu
  • Sitemap
Tài khoản

  • Đăng ký
  • Lost your password ?