Skip to content

Cộng đồng học tập lớp 12

  • Thi đấu
  • Sitemap

Cộng đồng học tập lớp 12

  • Home » 
  • Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối

15 câu Trắc nghiệm Ôn tập chương 5 có đáp án 2025 – Kết nối tri thức Hóa học lớp 12

By Admin Lop12.com 22/03/2025

Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 17: Ôn tập chương 5

Phần 1. Trắc nghiệm Ôn tập chương 5

Câu 1. Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Sau phản ứng có những chất kết tủa được sinh ra là

A. Fe và Ag.                  

B. FeCl2 và AgCl.         

C. Fe và AgCl.              

D. Ag và AgCl.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Phương trình hóa học của các phản ứng:

FeCl2 + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2AgCl¯

Fe(NO3)2 + 2AgNO3 → Fe(NO3)3 + 2Ag¯

Vậy sau phản ứng có kết tủa AgCl và Ag được sinh ra.

Câu 2. Cho pin điện hóa Al – Cu. Biết EAl3+/Al° = –1,66 V và ECu2+/Cu° = 0,34 V. Sức điện động chuẩn của pin điện hóa Al – Cu là

A. 1,00 V.                     

B. 1,34 V.                     

C. 1,66 V.                     

D. 2,00 V.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Sức điện động chuẩn của pin điện hóa Al – Cu:

Epin(Al−Cu)° = ECu2+/Cu° – EAl3+/Al° = 0,34 – (–1,66) = 2,00 (V).

Câu 3. Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được lá sắt?

A. AlCl3.              

B. Fe2(SO4)3.                           

C. FeCl2.              

D. MgCl2

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Cặp Fe2+/Fe đứng trước cặp Fe3+/Fe2+ trong dãy điện hóa nên Fe3+ có thể tác dụng với Fe tạo Fe2+.

Phương trình phản ứng: Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4.

Câu 4. Trong quá trình điện phân, 1 mol Cu2+ được điện phân cần bao nhiêu mol electron?

A. 3.                             

B. 2.                             

C. 1.                             

D. 6.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Trong quá trình điện phân, Cu2+ bị khử thành Cu:

Cu2+ + 2e → Cu.

Như vậy 1 mol Cu2+ được điện phân cần 2 mol electron.

Câu 5. Hiện tượng xảy ra khi cho một lượng nhỏ bột đồng vào ống nghiệm chứa dung dịch MgCl2 là gì?

A. Dung dịch chuyển sang màu xanh.              

B. Xuất hiện kết tủa Mg màu đen.

C. Cu tan vào trong dung dịch.                        

D. Không quan sát được hiện tượng gì.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Cặp Cu2+/Cu đứng sau cặp Mg2+/Mg trong dãy điện hóa nên Cu không tác dụng được với Mg2+.

Câu 6. Cho một pin điện hóa được tạo bởi cặp oxi hóa – khử Fe2+/Fe và Ni2+/Ni. Phản ứng xảy ra ở cực âm của pin điện hóa (ở điều kiện chuẩn) là

A. Fe → Fe2+ + 2e.

B. Ni → Ni2+ + 2e.

C. Fe2+ + 2e → Fe.

D. Ni2+ + 2e → Ni.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Cực âm (anode) là điện cực của Fe, xảy ra quá trình oxi hóa: Fe → Fe2+ + 2e.

Câu 7. Dãy cation kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là

A. Cu2+, Fe2+, Mg2+.                                    

B. Mg2+, Fe2+, Cu2+.

C. Mg2+, Cu2+, Fe2+.                                    

D. Cu2+, Mg2+, Fe2+.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Dãy cation kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là: Mg2+, Fe2+, Cu2+.

Câu 8. Ion kim loại nào sau đây không bị khử bởi Zn?

A. Cu2+.                        

B. Ag+.                         

C. Al3+.                         

D. Hg2+.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Cặp Al3+/Al đứng trước cặp Zn2+/Zn trong dãy điện hóa nên Al3+ không bị khử bởi Zn.

Câu 9. Dãy kim loại sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là

A. Pb, Ni, Sn, Zn.                              

B. Pb, Sn, Ni, Zn.

C. Ni, Sn, Zn, Pb.                             

D. Ni, Zn, Pb, Sn.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Dãy kim loại sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là Pb, Sn, Ni, Zn.

Câu 10. Phản ứng X + Y2+ → X2+ + Y sẽ tự xảy ra nếu X và Y lần lượt là các chất nào sau đây?

A. Ni và Fe.                  

B. Ni và Zn.                  

C. Fe và Zn.                  

D. Zn và Ni.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Cặp Zn2+/Zn đứng trước cặp Ni2+/Ni trong dãy điện hóa nên có phản ứng:

Zn + Ni2+ → Zn2+ + Ni.

Câu 11. Cho đinh sắt (iron) tác dụng với dung dịch copper(II) sulfate thu được muối iron(II) sulfate và copper.

a. Phương trình hoá học ở dạng ion thu gọn là: Fe + Cu2+→Fe2+ + Cu.

b. Các cặp oxi hoá – khử trong phản ứng trên là Fe3+/Fe2+ và Cu2+/Cu.

c. Trong phản ứng trên xảy ra sự khử iron và sự oxi hoá ion copper(II).

d. Thí nghiệm cho biết thế điện cực chuẩn của Fe2+/Fe nhỏ hơn thế điện cực của cặp Cu2+/Cu.

Hướng dẫn giải

a. Đúng.

b. Sai vì cặp oxi hoá – khử trong phản ứng trên là Fe2+/Fe và Cu2+/Cu.

c. Sai vì phản ứng trên xảy ra sự khử ion copper(II) và sự oxi hoá iron.

d. Đúng.

Câu 12. Hiện tượng điện phân có nhiều ứng dụng trong thực tiễn sản xuất và đời sống như luyện kim, tinh chế kim loại, mạ điện, …

a. Trong quá trình điện phân dung dịch, khối lượng dung dịch luôn giảm.

b. Trong quá trình điện phân dung dịch, anode luôn xảy ra quá trình khử.

c. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn), pH của dung dịch tăng.

d. Trong quá trình điện phân dung dịch, cathode luôn thu được kim loại.

Hướng dẫn giải

a. Sai vì trong quá trình điện phân khi tinh luyện và điều chế kim loại, thường sẽ tách kim loại từ vật liệu cần tinh chế sang điện cực chỉ chứa kim loại đó, khối lượng dung dịch sẽ không đổi.

b. Sai vì ở cathode luôn xảy ra quá trình khử.

c. Đúng vì xảy ra phản ứng: 2NaCl(aq) + 2H2O(l) → 2NaOH(aq) + Cl2(g) + H2(g).

d. Sai vì một số ion kim loại như: Na+, K+,.. không bị khử khi điện phân dung dịch muối của chúng nên không thu được kim loại.

Câu 13. Cho Epin(Mg−Ag)° = 3,17 V và EMg2+/Mg° = –2,37 V. Tính thế điện cực chuẩn của cặp oxi hóa – khử Ag+/Ag (EAg+/Ag°).

Hướng dẫn giải

Đáp số: 0,8.

Ta có: Epin(Mg−Ag)°= EAg+/Ag° – EMg2+/Mg°

⇒EAg+/Ag° = Epin(Mg−Ag)° + EMg2+/Mg °= 3,17 + (–2,37) = 0,8 (V).

Câu 14. Điện phân 2 lít dung dịch NaCl 0,5 M với điện cực trơ, màng ngăn xốp bằng dòng điện có cường độ không đổi 0,2 A. Sau 1930 giây thì dừng điện phân, thu được dung dịch X (giả thiết thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch X có pH bằng bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười).

Hướng dẫn giải

Đáp số: 11,3.

ne=I.t96500=0,2.193096500=0,004mol

nNaCl=0,5.2=1mol

2H2O + 2e → H2 + 2OH–

           0,004      → 0,004  (mol)

[OH−]=0,0042=0,002M →pOH = 2,7 →pH = 11,3

Câu 15: Tính thế điện cực chuẩn E0 của cặp oxi hóa khử EMn2+/Mnο, biết suất điện động chuẩn của pin điện hóa Cd – Mn là +0,79V và ECd2+/Cdο = –0,40V.

Hướng dẫn giải

Đáp số: 0,39.

Epinο= EMn2+/Mnο−ECd2+/Cdο→EMn2+/Mnο= ENi2+/Niο+ Epinο

EMn2+/Mnο=(−0,4)+0,79=0,39V.

Phần 2. Lý thuyết Ôn tập chương 5

(I). HỆ THỐNG HOÁ KIẾN THỨC

1. Cặp oxi hoá – khử của kim loại

Dạng oxi hoá (Mn+)và dạng khử (M) của cùng một kim loại tạo nên cặp oxi hoá – khử, giữa chúng có mối quan hệ:Mn++ne→M

2. Thế điện cực chuẩn

a) Khái niệm

– Thế điện cực chuẩn là đại lượng đánh giá khả năng khử giữa các dạng khử và khả năng oxi hoá giữa các dạng oxi hoá ở điều kiện chuẩn.

b) Ý nghĩa

– Giá trị thế điện cực chuẩn của cặp oxi hoá – khử Mn+/M càng lớn thì tính oxi hoá của ion Mn+ càng mạnh và tính khử của kim loại càng yếu và ngược lại.

– Phản ứng hoá học giữa hai cặp oxi hoá – khử xảy ra theo chiều: Chất oxi hoá của cặp oxi hoá – khử có thế điện cực chuẩn lớn hơn oxi hoá chất khử của cặp oxi hoá – khử có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn.

3. Nguồn điện hoá học

a) Pin Galvani

– Pin Galvani có cấu tạo gồm hai điện cực, mỗi điện cực ứng với một cặp oxi hoá – khử và thường nối với nhau qua cầu muối.

– Ở anode xảy ra quá trình oxi hoá, còn ở cathode xảy ra quá trình khử.

– Sức điện động chuẩn của pin: Epino=Ecathodeo−Eanodeo

b) Một số nguồn điện khác

– Acquy thuộc loại pin sạc, được sử dụng phổ biến trong nhiều loại ô tô.

– Pin nhiên liệu và pin Mặt Trời là những nguồn năng lượng sạch, tiềm năng.

4. Điện phân

a) Thứ tự điện phân

– Tại anode, chất khử mạnh hơn bị oxi hoá trước.

– Tại cathode, chất oxi hoá mạnh hơn bị khử trước.

b) Ứng dụng

– Nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy:

2Al2O3→dpnc4Al+3O2

– Đồng được tinh luyện bằng phương pháp điện phân với anode bằng đồng thô.

– Mạ điện được sử dụng để trang trí bề mặt hoặc bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Bài 16: Điện phân

Trắc nghiệm Bài 17: Ôn tập chương 5

Trắc nghiệm Bài 18: Cấu tạo và liên kết trong tinh thể kim loại

Trắc nghiệm Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Trắc nghiệm Bài 20: Kim loại trong tự nhiên và phương pháp tách kim loại

Trắc nghiệm Bài 21: Hợp kim

Tags : Tags 1. Giải Hóa học 12 Bài 30: Thực hành: Tính chất của natri   magie   nhôm và hợp chất của chúng
Share
facebookShare on Facebook

Bài liên quan

15 câu Trắc nghiệm Thế điện cực và nguồn điện hoá học có đáp án 2025 – Kết nối tri thức Hóa học lớp 12

15 câu Trắc nghiệm Điện phân có đáp án 2025 – Kết nối tri thức Hóa học lớp 12

15 câu Trắc nghiệm Ester – Lipid có đáp án 2025 – Kết nối tri thức Hóa học lớp 12

15 câu Trắc nghiệm Cấu tạo và liên kết trong tinh thể kim loại có đáp án 2025 – Kết nối tri thức Hóa học lớp 12

15 câu Trắc nghiệm Xà phòng và chất giặt rửa có đáp án 2025 – Kết nối tri thức Hóa học lớp 12

15 câu Trắc nghiệm Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại có đáp án 2025 – Kết nối tri thức Hóa học lớp 12

15 câu Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 có đáp án 2025 – Kết nối tri thức Hóa học lớp 12

15 câu Trắc nghiệm Kim loại trong tự nhiên và phương pháp tách kim loại có đáp án 2025 – Kết nối tri thức Hóa học lớp 12

Mục lục

  1. 15 câu Trắc nghiệm Ester – Lipid có đáp án 2025 – Kết nối tri thức Hóa học lớp 12
  2. 15 câu Trắc nghiệm Xà phòng và chất giặt rửa có đáp án 2025 – Kết nối tri thức Hóa học lớp 12
  3. 15 câu Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 có đáp án 2025 – Kết nối tri thức Hóa học lớp 12
  4. 15 câu Trắc nghiệm Giới thiệu về carbohydrate. Glucose và fructose có đáp án 2025 – Kết nối tri thức Hóa học lớp 12
  5. 15 câu Trắc nghiệm Saccharose và maltose có đáp án 2025 – Kết nối tri thức Hóa học lớp 12
  6. 15 câu Trắc nghiệm Tinh bột và cellulose có đáp án 2025 – Kết nối tri thức Hóa học lớp 12
  7. 15 câu Trắc nghiệm Ôn tập chương 2 có đáp án 2025 – Kết nối tri thức Hóa học lớp 12
  8. 15 câu Trắc nghiệm Amine có đáp án 2025 – Kết nối tri thức Hóa học lớp 12
  9. 15 câu Trắc nghiệm Amino acid và peptide có đáp án 2025 – Kết nối tri thức Hóa học lớp 12
  10. 15 câu Trắc nghiệm Protein và enzyme có đáp án 2025 – Kết nối tri thức Hóa học lớp 12
  11. 15 câu Trắc nghiệm Ôn tập chương 3 có đáp án 2025 – Kết nối tri thức Hóa học lớp 12
  12. 15 câu Trắc nghiệm Đại cương về polymer có đáp án 2025 – Kết nối tri thức Hóa học lớp 12
  13. 15 câu Trắc nghiệm Vật liệu polymer có đáp án 2025 – Kết nối tri thức Hóa học lớp 12
  14. 15 câu Trắc nghiệm Ôn tập chương 4 có đáp án 2025 – Kết nối tri thức Hóa học lớp 12
  15. 15 câu Trắc nghiệm Thế điện cực và nguồn điện hoá học có đáp án 2025 – Kết nối tri thức Hóa học lớp 12
  16. 15 câu Trắc nghiệm Điện phân có đáp án 2025 – Kết nối tri thức Hóa học lớp 12
  17. 15 câu Trắc nghiệm Cấu tạo và liên kết trong tinh thể kim loại có đáp án 2025 – Kết nối tri thức Hóa học lớp 12
  18. 15 câu Trắc nghiệm Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại có đáp án 2025 – Kết nối tri thức Hóa học lớp 12
  19. 15 câu Trắc nghiệm Kim loại trong tự nhiên và phương pháp tách kim loại có đáp án 2025 – Kết nối tri thức Hóa học lớp 12
  20. 15 câu Trắc nghiệm Hợp kim có đáp án 2025 – Kết nối tri thức Hóa học lớp 12
  21. 15 câu Trắc nghiệm Sự ăn mòn kim loại có đáp án 2025 – Kết nối tri thức Hóa học lớp 12
  22. 15 câu Trắc nghiệm Ôn tập chương 6 có đáp án 2025 – Kết nối tri thức Hóa học lớp 12
  23. 15 câu Trắc nghiệm Nguyên tố nhóm IA có đáp án 2025 – Kết nối tri thức Hóa học lớp 12
  24. 15 câu Trắc nghiệm Nguyên tố nhóm IIA có đáp án 2025 – Kết nối tri thức Hóa học lớp 12
  25. 15 câu Trắc nghiệm Ôn tập chương 7 có đáp án 2025 – Kết nối tri thức Hóa học lớp 12
  26. 15 câu Trắc nghiệm Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất có đáp án 2025 – Kết nối tri thức Hóa học lớp 12
  27. 15 câu Trắc nghiệm Sơ lược về phức chất có đáp án 2025 – Kết nối tri thức Hóa học lớp 12
  28. 15 câu Trắc nghiệm Một số tính chất và ứng dụng của phức chất có đáp án 2025 – Kết nối tri thức Hóa học lớp 12
  29. 15 câu Trắc nghiệm Ôn tập chương 8 có đáp án 2025 – Kết nối tri thức Hóa học lớp 12

  • Quên mật khẩu
  • Login
  • Đăng ký
Copyright © 2025 Cộng đồng học tập lớp 12
Back to Top
Menu
  • Thi đấu
  • Sitemap
Tài khoản

  • Đăng ký
  • Lost your password ?