-
Câu 1:
Nếu \(\int {f\left( x \right)} dx = \dfrac{{{x^3}}}{3} + {e^x} + C\) thì \(f\left( x \right)\) bằng
-
A.
\(f\left( x \right) = 3{x^2} + {e^x}\). -
B.
\(f\left( x \right) = \dfrac{{{x^4}}}{3} + {e^x}\). -
C.
\(f\left( x \right) = {x^2} + {e^x}\). -
D.
\(f\left( x \right) = \dfrac{{{x^4}}}{{12}} + {e^x}\).
-
-
Câu 2:
Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn \({5^{{x^2}}} = {5^x}\)?
-
A.
\(0\). -
B.
\(3\). -
C.
\(1\). -
D.
\(2\).
-
-
Câu 3:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
-
A.
\(y = \dfrac{{x + 1}}{{2x + 1}}\). -
B.
\(y = \dfrac{x}{{2x + 1}}\). -
C.
\(y = \dfrac{{x – 1}}{{2x + 1}}\). -
D.
\(y = \dfrac{{x + 3}}{{2x + 1}}\).
-
-
Câu 4:
Với giá trị nào của x thì biểu thức \({\left( {4 – {x^2}} \right)^{\frac{1}{3}}}\) sau có nghĩa
-
A.
\(x \ge 2\). -
B.
Không có giá trị \(x\) nào. -
C.
\( – 2 < x < 2\). -
D.
\(x \le – 2\).
-
-
Câu 5:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
-
A.
\(y = {\log _2}\left( {2x} \right)\). -
B.
\(y = {\log _2}x\). -
C.
\(y = {\log _{\dfrac{1}{2}}}x\). -
D.
\(y = {\log _{\sqrt 2 }}x\).
-
-
Câu 6:
Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị \(\left( C \right)\) của hàm số \(y = \dfrac{2}{{{x^2} + 2x + 2}}\) có hoành độ và tung độ đều là số nguyên?
-
A.
8 -
B.
1 -
C.
4 -
D.
3
-
-
Câu 7:
Xét một bảng ô vuông gồm \(4 \times 4\) ô vuông. Người ta điền vào mỗi ô vuông một trong hai số 1 hoặc -1 sao cho tổng các số trong mỗi hàng và tổng các số trong mỗi cột đều bằng 0. Hỏi có bao nhiêu cách điền số?
-
A.
144. -
B.
90. -
C.
80. -
D.
72.
-
-
Câu 8:
Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong \(\left[ { – 2017;2017} \right]\) để phương trình \(\log \left( {mx} \right) = 2\log \left( {x + 1} \right)\) có nghiệm duy nhất?
-
A.
\(4015\). -
B.
\(4014\). -
C.
\(2017\). -
D.
\(2018\).
-
-
Câu 9:
Đạo hàm của hàm số \(y = \sin \,x + {\log _3}{x^3}\,\,\left( {x > 0} \right)\) là
-
A.
\(y’ = \cos x + \dfrac{3}{{x\ln 3}}\). -
B.
\(y’ = – \cos x + \dfrac{1}{{{x^3}\ln 3}}\). -
C.
\(y’ = \cos x + \dfrac{1}{{{x^3}\ln 3}}\). -
D.
\(y’ = – \cos x + \dfrac{3}{{x\ln 3}}\).
-
-
Câu 10:
Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^{2019}}\), \(\left( {x \in \mathbb{R}} \right)\) là hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
-
A.
\(F\left( x \right) = 2019{x^{2018}} + C,\,\left( {C \in \mathbb{R}} \right)\). -
B.
\(F\left( x \right) = {x^{2020}} + C,\,\left( {C \in \mathbb{R}} \right)\). -
C.
\(F\left( x \right) = \dfrac{{{x^{2020}}}}{{2020}} + C,\,\left( {C \in \mathbb{R}} \right)\). -
D.
\(F\left( x \right) = 2018{x^{2019}} + C,\,\left( {C \in \mathbb{R}} \right)\).
-
-
Câu 11:
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông tâm O cạnh a, SO vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\) và \(SO = a\). Khoảng cách giữa \(SC\) và \(AB\) bằng
-
A.
\(\dfrac{{a\sqrt 5 }}{5}\). -
B.
\(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{{15}}\). -
C.
\(\dfrac{{2a\sqrt 5 }}{5}\). -
D.
\(\dfrac{{2a\sqrt 3 }}{{15}}\).
-
-
Câu 12:
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho \(A\left( { – 3;0;0} \right),\,B\left( {0;0;3} \right),C\left( {0; – 3;0} \right)\). Điểm \(M\left( {a;b;c} \right)\) nằm trên mặt phẳng \(Oxy\) sao cho \(M{A^2} + M{B^2} – M{C^2}\) nhỏ nhất. Tính \({a^2} + {b^2} – {c^2}\).
-
A.
18 -
B.
0 -
C.
9 -
D.
-9
-
-
Câu 13:
Hàm số \(y = \dfrac{{{x^3}}}{3} – 3{x^2} + 5x + 2019\) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
-
A.
\(\left( {5; + \infty } \right)\). -
B.
\(\left( { – \infty ;1} \right)\). -
C.
\(\left( {2;3} \right)\). -
D.
\(\left( {1;5} \right)\).
-
-
Câu 14:
Hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} + a{x^2} + bx + 2\) đạt cực tiểu tại điểm \(x = 1\) và \(f\left( 1 \right) = – 3\). Tính \(b + 2a\).
-
A.
3 -
B.
15 -
C.
-15 -
D.
-3
-
-
Câu 15:
Cho hình lập phương \(ABCD.A’B’C’D’\) có cạnh bằng a. Diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đó là:
-
A.
\(S = \pi {a^2}\). -
B.
\(S = \dfrac{{3\pi {a^2}}}{4}\). -
C.
\(S = 3\pi {a^2}\). -
D.
\(S = 12\pi {a^2}\).
-
-
Câu 16:
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), biết rằng tập hợp tất cả các điểm \(M\left( {x;y;z} \right)\) sao cho \(\left| x \right| + \left| y \right| + \left| z \right| = 3\) là một hình đa diện. Tính thể tích V của khối đa diện đó.
-
A.
\(V = 72\). -
B.
\(V = 36\). -
C.
\(V = 27\). -
D.
\(V = 54\).
-
-
Câu 17:
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) thỏa mãn \(f’\left( x \right) = 27 + \cos x\) và \(f\left( 0 \right) = 2019\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
-
A.
\(f\left( x \right) = 27x + \sin x + 1991\). -
B.
\(f\left( x \right) = 27x – \sin x + 2019\). -
C.
\(f\left( x \right) = 27x + \sin x + 2019\). -
D.
\(f\left( x \right) = 27x – \sin x – 2019\).
-
-
Câu 18:
Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng \(4\pi \). Thể tích khối trụ là
-
A.
\(\dfrac{2}{3}\pi \). -
B.
\(2\pi \). -
C.
\(4\pi \). -
D.
\(\dfrac{4}{3}\pi \).
-
-
Câu 19:
Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = – {x^3} + 2{x^2}\) song song với đường thẳng \(y = x\)?
-
A.
\(2\). -
B.
\(4\). -
C.
\(3\). -
D.
\(1\).
-
-
Câu 20:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình \(f\left( {2 – \sqrt {2x – {x^2}} } \right) = m\) có nghiệm?
-
A.
6 -
B.
7 -
C.
3 -
D.
2
-
-
Câu 21:
Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox cách đều hai điểm \(A\left( {1;2; – 1} \right)\) và điểm \(B\left( {2;1;2} \right)\).
-
A.
\(M\left( {\dfrac{1}{2};0;0} \right)\). -
B.
\(M\left( {\dfrac{3}{2};0;0} \right)\). -
C.
\(M\left( {\dfrac{2}{3};0;0} \right)\). -
D.
\(M\left( {\dfrac{1}{3};0;0} \right)\).
-
-
Câu 22:
Tích \(\dfrac{1}{{2019!}}{\left( {1 – \dfrac{1}{2}} \right)^1}.{\left( {1 – \dfrac{1}{3}} \right)^2}.{\left( {1 – \dfrac{1}{4}} \right)^3}…{\left( {1 – \dfrac{1}{{2019}}} \right)^{2018}}\) được viết dưới dạng \({a^b}\), khi đó \(\left( {a;b} \right)\) là cặp nào trong các cặp sau?
-
A.
\(\left( {2020; – 2019} \right)\). -
B.
\(\left( {2019; – 2019} \right)\). -
C.
\(\left( {2019; – 2020} \right)\). -
D.
\(\left( {2018; – 2019} \right)\).
-
-
Câu 23:
Gọi \(S = C_n^0 + C_n^1 + C_n^2 + … + C_n^n\). Giá trị của S là bao nhiêu?
-
A.
\(S = {n^n}\). -
B.
\(S = 0\). -
C.
\(S = {n^2}\). -
D.
\(S = {2^n}\).
-
-
Câu 24:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ: Đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) có mấy điểm cực trị?
-
A.
0 -
B.
2 -
C.
1 -
D.
3
-
-
Câu 25:
Một hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy R. Hình nón có đỉnh là tâm đáy trên của hình trụ và đáy là hình tròn đáy dưới của hình trụ. Gọi \({V_1}\) là thể tích của hình trụ, \({V_2}\) là thể tích của hình nón. Tính tỉ số \(\dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\).
-
A.
2 -
B.
\(2\sqrt 2 \). -
C.
3 -
D.
\(\dfrac{1}{3}\).
-
-
Câu 26:
Cho cấp số nhân \({u_1},\,{u_2},\,{u_3},…,{u_n}\) với công bội \(q\) \(\left( {q \ne 0,q \ne 1} \right)\). Đặt \({S_n} = {u_1} + {u_2} + … + {u_n}\). Khi đó, ta có:
-
A.
\({S_n} = \dfrac{{{u_1}\left( {{q^n} – 1} \right)}}{{q – 1}}\). -
B.
\({S_n} = \dfrac{{{u_1}\left( {{q^{n – 1}} – 1} \right)}}{{q – 1}}\). -
C.
\({S_n} = \dfrac{{{u_1}\left( {{q^n} + 1} \right)}}{{q + 1}}\). -
D.
\({S_n} = \dfrac{{{u_1}\left( {{q^{n – 1}} – 1} \right)}}{{q + 1}}\).
-
-
Câu 27:
Khối hộp có 6 mặt đều là các hình thoi cạnh a, các góc nhọn của các mặt đều bằng \({60^0}\) có thể tích là
-
A.
\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\). -
B.
\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\). -
C.
\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\). -
D.
\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\).
-
-
Câu 28:
Cho hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\) song song với nhau và một điểm M không thuộc \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\). Qua M có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\)?
-
A.
1. -
B.
3. -
C.
2. -
D.
Vô số.
-
-
Câu 29:
Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy \(r = \sqrt 3 \) và chiều cao \(h = 4\).
-
A.
\(V = 4\pi \). -
B.
\(V = 12\pi \). -
C.
\(V = 16\pi \sqrt 3 \). -
D.
\(V = 4\).
-
-
Câu 30:
Cho hình bình hành ABCD với \(A\left( { – 2;3;1} \right),B\left( {3;0; – 1} \right),\,C\left( {6;5;0} \right)\). Tọa độ đỉnh D là
-
A.
\(D\left( {1;8; – 2} \right)\). -
B.
\(D\left( {11;2;2} \right)\). -
C.
\(D\left( {1;8;2} \right)\). -
D.
\(D\left( {11;2; – 2} \right)\).
-
-
Câu 31:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Đặt \(g\left( x \right) = f\left( {{x^2}} \right)\). Tìm số nghiệm của phương trình \(g’\left( x \right) = 0\).
-
A.
5 -
B.
4 -
C.
3 -
D.
2
-
-
Câu 32:
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(f’\left( x \right) – 2018f\left( x \right) = 2018{x^{2017}}{e^{2018x}}\) với mọi \(x \in \mathbb{R}\), \(f\left( 0 \right) = 2018\). Tính \(f\left( 1 \right)\)?
-
A.
\(f\left( 1 \right) = 2019{e^{2018}}\). -
B.
\(f\left( 1 \right) = 2019{e^{ – 2018}}\). -
C.
\(f\left( 1 \right) = 2017{e^{2018}}\). -
D.
\(f\left( 1 \right) = 2018{e^{2018}}\).
-
-
Câu 33:
Tính thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a.
-
A.
\(\dfrac{{{a^3}}}{3}\). -
B.
\(\dfrac{{{a^3}}}{2}\). -
C.
\({a^3}\). -
D.
\(\dfrac{{{a^3}}}{6}\).
-
-
Câu 34:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho \(\overrightarrow a = – \overrightarrow i + 2\overrightarrow j – 3\overrightarrow k \). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow a \) là
-
A.
\(\left( {2; – 1; – 3} \right)\). -
B.
\(\left( { – 3;2; – 1} \right)\). -
C.
\(\left( { – 1;2; – 3} \right)\). -
D.
\(\left( {2; – 3; – 1} \right)\).
-
-
Câu 35:
Cho \({\log _3}x = 3{\log _3}2\). Khi đó giá trị của x là
-
A.
8 -
B.
6 -
C.
\(\dfrac{2}{3}\) -
D.
9
-
-
Câu 36:
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh a, biết \(SA = SB\), \(SC = SD\), \(\left( {SAB} \right) \bot \left( {SCD} \right)\). Tổng diện tích hai tam giác SAB, SCD bằng \(\dfrac{{7{a^2}}}{{10}}\). Thể tích khối chóp \(S.ABCD\) là
-
A.
\(\dfrac{{{a^3}}}{{15}}\). -
B.
\(\dfrac{{4{a^3}}}{{25}}\). -
C.
\(\dfrac{{{a^3}}}{5}\). -
D.
\(\dfrac{{4{a^3}}}{{15}}\).
-
-
Câu 37:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn \(\left[ { – 2019;2019} \right]\) để đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{\sqrt {4{x^2} – 2x + m} }}\) có hai đường tiệm cận đứng?
-
A.
2020. -
B.
4038. -
C.
2018. -
D.
2019.
-
-
Câu 38:
Cho hai hàm số \(f\left( x \right),g\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
-
A.
\(\int {\left| {\dfrac{{f\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}}} \right|dx} = \dfrac{{\int {f\left( x \right)dx} }}{{\int {g\left( x \right)dx} }}\), \(\left( {g\left( x \right) \ne 0,\,\,\forall x \in \mathbb{R}} \right)\). -
B.
\(\int {\left( {f\left( x \right) – g\left( x \right)} \right)dx} = \int {f\left( x \right)dx} – \int {g\left( x \right)dx} \). -
C.
\(\int {k.f\left( x \right)dx} = k\int {f\left( x \right)dx} ,\,\left( {k \ne 0,\,k \in \mathbb{R}} \right)\). -
D.
\(\int {\left( {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right)dx} = \int {f\left( x \right)dx} + \int {g\left( x \right)dx} \).
-
-
Câu 39:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} – 4x + 2y + 6z – 1 = 0\). Tâm của mặt cầu là
-
A.
\(I\left( {2; – 1;3} \right)\). -
B.
\(I\left( { – 2;1;3} \right)\). -
C.
\(I\left( {2; – 1; – 3} \right)\). -
D.
\(I\left( {2;1; – 3} \right)\).
-
-
Câu 40:
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có \(f\left( 1 \right) = 1,\,\,f\left( { – 1} \right) = – \dfrac{1}{3}\). Đặt \(g\left( x \right) = {f^2}\left( x \right) – 4f\left( x \right)\). Cho biết đồ thị của \(y = f’\left( x \right)\) có dạng như hình vẽ dưới đây.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
-
A.
Hàm số \(g\left( x \right)\) có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất trên \(\mathbb{R}\). -
B.
Hàm số \(g\left( x \right)\) có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất trên \(\mathbb{R}\). -
C.
Hàm số \(g\left( x \right)\) có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên \(\mathbb{R}\). -
D.
Hàm số \(g\left( x \right)\) không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên \(\mathbb{R}\).
-
-
Câu 41:
Đầu năm 2016, Curtis Cooper và các cộng sự tại nhóm nghiên cứu Đại học Central Mis-souri, Mỹ công bố số nguyên tố lớn nhất tại thời điểm đó. Số nguyên tố này là một dạng Mersenne, có giá trị bằng \(M = {2^{74207281}} – 1\). Hỏi M có bao nhiêu chữ số?
-
A.
\(2233862\). -
B.
\(2233863\). -
C.
\(22338617\). -
D.
\(22338618\).
-
-
Câu 42:
Có bao nhiêu giá trị thực của m để bất phương trình \(\left( {2m + 2} \right)\left( {x + 1} \right)\left( {{x^3} – 1} \right) – \left( {{m^2} + m + 1} \right)\left( {{x^2} – 1} \right) + 2x + 2 < 0\) vô nghiệm?
-
A.
Vô số -
B.
0 -
C.
1 -
D.
2
-
-
Câu 43:
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Hai điểm \(M,N\) thuộc các cạnh \(AB\) và \(AD\) (M, N không trùng với A, B, D). Sao cho \(\dfrac{{AB}}{{AM}} + 2.\dfrac{{AD}}{{AN}} = 4\). Kí hiệu \(V,\,{V_1}\) lần lượt là thể tích của các khối chóp \(S.ABCD\) và \(S.MBCDN\). Tìm giá trị lớn nhất của tỉ số \(\dfrac{{{V_1}}}{V}\).
-
A.
\(\dfrac{2}{3}\).v -
B.
\(\dfrac{3}{4}\). -
C.
\(\dfrac{1}{6}\). -
D.
\(\dfrac{{14}}{{17}}\).
-
-
Câu 44:
Cho hàm số \(y = \left| {{{\sin }^3}x – m.\sin \,x + 1} \right|\). Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên m sao cho hàm số đồng biến trên \(\left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)\). Tính số phần tử của S?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
0
-
-
Câu 45:
Cho hình chóp \(S.\,ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thoi cạnh \(a\) và \(\widehat {ABC} = 60^\circ \). Hình chiếu vuông góc của điểm \(S\) lên mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\) trùng với trọng tâm tam giác \(ABC\). Gọi \(\varphi \) là góc giữa đường thẳng \(SB\) với mặt phẳng \(\left( {SCD} \right)\), tính \(\sin \varphi \) biết rằng \(SB = a\).
-
A.
\(\sin \varphi = \dfrac{1}{4}\). -
B.
\(\sin \varphi = \dfrac{1}{2}\). -
C.
\(\sin \varphi = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\). -
D.
\(\sin \varphi = \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\).
-
-
Câu 46:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đạo hàm \(f’\left( x \right) = {x^2}\left( {x – 2} \right)\left( {{x^2} – 6x + m} \right)\) với mọi \(x \in \mathbb{R}\). Có bao nhiêu số nguyên \(m\) thuộc đoạn \(\left[ { – 2019;\,2019} \right]\) để hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {1 – x} \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { – \infty ;\, – 1} \right)\)?
-
A.
\(2010\). -
B.
\(2012\). -
C.
\(2011\). -
D.
\(2009\).
-
-
Câu 47:
Cho hình chóp \(S.\,ABC\) có \(AB = AC = 4,\,BC = 2,\,SA = 4\sqrt 3 \), . Tính thể tích khối chóp \(S.\,ABC.\)
-
A.
\({V_{S.\,ABC}} = 8\). -
B.
\({V_{S.\,ABC}} = 6\). -
C.
\({V_{S.\,ABC}} = 4\). -
D.
\({V_{S.\,ABC}} = 12\).
-
-
Câu 48:
Cho phương trình \(\left( {2\sin x – 1} \right)\left( {\sqrt 3 \tan x + 2\sin x} \right) = 3 – 4{\cos ^2}x\). Tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn \(\left[ {0;\,20\pi } \right]\) của phương trình bằng
-
A.
\(\dfrac{{1150}}{3}\pi \). -
B.
\(\dfrac{{570}}{3}\pi \). -
C.
\(\dfrac{{880}}{3}\pi \). -
D.
\(\dfrac{{875}}{3}\pi \).
-
-
Câu 49:
Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A’B’C’\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(A\), \(AB = a\sqrt 3 \), \(BC = 2a\), đường thẳng \(AC’\) tạo với mặt phẳng \(\left( {BCC’B’} \right)\) một góc \(30^\circ \). Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng
-
A.
\(6\pi {a^2}\). -
B.
\(3\pi {a^2}\). -
C.
\(4\pi {a^2}\). -
D.
\(24\pi {a^2}\).
-
-
Câu 50:
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn các điều kiện: \(f\left( 0 \right) = 2\sqrt 2 \), \(f\left( x \right) > 0,\forall x \in \mathbb{R}\) và \(f\left( x \right).f’\left( x \right) = \left( {2x + 1} \right)\sqrt {1 + {f^2}\left( x \right)} ,\,\forall x \in \mathbb{R}\). Khi đó giá trị \(f\left( 1 \right)\) bằng
-
A.
\(\sqrt {15} \). -
B.
\(\sqrt {23} \). -
C.
\(\sqrt {24} \). -
D.
\(\sqrt {26} \).
-