-
Câu 1:
Biết \({{I}_{0}}\) là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là
-
A.
\(L=2\lg \frac{I}{{{I}_{0}}}(dB)\) -
B.
\(L=10\lg \frac{I}{{{I}_{0}}}(dB)\) -
C.
\(L=10\lg \frac{{{I}_{0}}}{I}(dB)\) -
D.
\(L=2\lg \frac{{{I}_{0}}}{I}(dB)\)
-
-
Câu 2:
Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?
-
A.
Newtơn. -
B.
Culông. -
C.
Vôn nhân mét. -
D.
Vôn trên mét.
-
-
Câu 3:
Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng nguồn sáng gồm các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, chàm và tím. Vân sáng gần vân trung tâm nhất là vân sáng của ánh sáng màu:
-
A.
Vàng. -
B.
Lam. -
C.
Đỏ. -
D.
Chàm.
-
-
Câu 4:
Sóng cơ truyền được trong các môi trường
-
A.
Rắn, lỏng và khí. -
B.
Lỏng, khí và chân không. -
C.
Chân không, rắn và lỏng. -
D.
Khí, chân không và rắn.
-
-
Câu 5:
Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số
-
A.
của cả hai sóng đều giảm. -
B.
của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm. -
C.
của cả hai sóng đều không đổi. -
D.
của sóng điện từ giảm, cùa sóng âm tăng.
-
-
Câu 6:
Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân không với bước sóng λ. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này được xác định bởi:
-
A.
\(\varepsilon =\frac{c\lambda }{h}\) -
B.
\(\varepsilon =\frac{\lambda }{hc}\) -
C.
\(\varepsilon =\frac{h\lambda }{c}\) -
D.
\(\varepsilon =\frac{hc}{\lambda }\)
-
-
Câu 7:
Trong chân không bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ hồng ngoại:
-
A.
900nm. -
B.
600nm. -
C.
450nm. -
D.
250nm.
-
-
Câu 8:
Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là : \({{x}_{1}}=10\cos (100\pi t-0,5\pi )(cm),\) \({{x}_{2}}=10\cos (100\pi t+0,5\pi )(cm).\) Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là
-
A.
0 -
B.
0,25π -
C.
π -
D.
0,5π
-
-
Câu 9:
Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục. Tia có tần số nhỏ nhất là:
-
A.
Tia tử ngoại. -
B.
Tia hồng ngoại. -
C.
Tia đơn sắc màu lục. -
D.
Tia Rơn-ghen.
-
-
Câu 10:
Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Nếu máy biến áp này là máy hạ áp thì:
-
A.
\(\frac{{{N}_{2}}}{{{N}_{1}}}>1\) -
B.
\(\frac{{{N}_{2}}}{{{N}_{1}}}=1\) -
C.
\({{N}_{2}}=\frac{1}{{{N}_{1}}}\) -
D.
\(\frac{{{N}_{2}}}{{{N}_{1}}}<1\)
-
-
Câu 11:
Giới hạn quang điện của các kim loại như bạc, đồng, kẽm, nhôm nằm trong vùng ánh sáng
-
A.
tử ngoại. -
B.
nhìn thấy được. -
C.
hồng ngoại. -
D.
Ánh sáng vàng.
-
-
Câu 12:
Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
-
A.
Tần số của sóng. -
B.
Tốc độ truyền sóng. -
C.
Biên độ của sóng. -
D.
Bước sóng.
-
-
Câu 13:
Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc dao động riêng của mạch xác định bởi
-
A.
\(\omega =\frac{1}{\sqrt{LC}}\) -
B.
\(\omega =\frac{1}{LC}\) -
C.
\(\omega =\sqrt{LC}\) -
D.
\(\omega =LC\)
-
-
Câu 14:
Đặt điện áp xoay chiều \(u={{U}_{0}}\cos 2\pi ft(V)\) có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi \(f={{f}_{0}}\) thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của \({{f}_{0}}\) là
-
A.
\(\frac{2}{\sqrt{LC}}\) -
B.
\(\frac{2\pi }{\sqrt{LC}}\) -
C.
\(\frac{1}{\sqrt{LC}}\) -
D.
\(\frac{1}{2\pi \sqrt{LC}}\)
-
-
Câu 15:
Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g là:
-
A.
\(T=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\) -
B.
\(T=2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}\) . -
C.
\(T=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\) . -
D.
\(T=2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\) .
-
-
Câu 16:
Một sóng cơ có tần số f, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng λ. Hệ thức đúng là?
-
A.
\(v=\frac{\lambda }{f}\). -
B.
v = λf. -
C.
v = 2πλf. -
D.
\(v=\frac{f}{v}\).
-
-
Câu 17:
Trong máy phát điện xoay chiều một pha, nếu rôto có p cặp cực và quay với vận tốc n vòng/phút thì tần số của dòng điện phát ra là
-
A.
\(f=\frac{60}{np}\) . -
B.
f = pn. -
C.
\(f=\frac{np}{60}\). -
D.
\(f=\frac{60n}{p}\).
-
-
Câu 18:
Đặt điện áp u = U0cos(ωt + 0,25π) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + φi) . Giá trị của \({{\varphi }_{i}}\) bằng
-
A.
0,75π. -
B.
0,5π. -
C.
– 0,5π. -
D.
– 0,75π.
-
-
Câu 19:
Gọi N1 và N2 là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Nếu mắc hai đầu của cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là U1. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp sẽ là
-
A.
\({{U}_{2}}\,=\,{{U}_{1}}{{\left( \frac{{{N}_{2}}}{{{N}_{1}}} \right)}^{2}}\) -
B.
\({{U}_{2}}={{U}_{1}}\frac{{{N}_{1}}}{{{N}_{2}}}\) -
C.
\({{U}_{2}}={{U}_{1}}\frac{{{N}_{2}}}{{{N}_{1}}}\) -
D.
\({{U}_{2}}={{U}_{1}}\sqrt{\frac{{{N}_{2}}}{{{N}_{1}}}}\)
-
-
Câu 20:
Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để có dòng điện
-
A.
có hiệu điện thế. -
B.
có điện tích tự do. -
C.
có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn. -
D.
có nguồn điện.
-
-
Câu 21:
Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là ω. Biết điện tích cực đại trên tụ điện là q0, cường độ dòng điện cực đại I0 qua cuộn dây được tính bằng biểu thức
-
A.
I0 = 2ωq0. -
B.
\({{I}_{0}}=\omega q_{0}^{2}\). -
C.
\({{I}_{0}}=\frac{{{q}_{0}}}{\omega }\) -
D.
I0 = ωq0.
-
-
Câu 22:
Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng
-
A.
chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. -
B.
phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật. -
C.
chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. -
D.
không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.
-
-
Câu 23:
Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là
-
A.
\({{\lambda }_{0}}=\frac{hc}{A}\). -
B.
\({{\lambda }_{0}}=\frac{A}{hc}\) -
C.
\({{\lambda }_{0}}=\frac{c}{hA}\). -
D.
\({{\lambda }_{0}}=\frac{hA}{c}\).
-
-
Câu 24:
Lực tương tác nào sau đây không phải là lực từ ?
-
A.
giữa một nam châm và một dòng điện. -
B.
giữa hai nam châm. -
C.
giữa hai dòng điện. -
D.
giữa hai điện tích đứng yên.
-
-
Câu 25:
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động là
-
A.
3π cm/s. -
B.
6π cm/s. -
C.
2π cm/s. -
D.
π cm/s.
-
-
Câu 26:
Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là
-
A.
70 dB. -
B.
80 dB. -
C.
60 dB. -
D.
50 dB
-
-
Câu 27:
Gọi λch, λc, λl, λv lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng?
-
A.
λl > λv > λc > λch. -
B.
λc > λl > λv > λch. -
C.
λch > λv > λl > λc. -
D.
λc > λv > λl > λch.
-
-
Câu 28:
Ánh sáng huỳnh quang của một chất có bước sóng 0,5 μm. Chiếu vào chất đó bức xạ có bước sóng nào dưới đây sẽ không có sự phát quang?
-
A.
0,2 μm. -
B.
0,3 μm. -
C.
0,4 μm. -
D.
0,6 μm.
-
-
Câu 29:
Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với \({{A}_{X}}=2{{\text{A}}_{Y}}=0,5{{\text{A}}_{Z}}\). Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
-
A.
Y, X, Z. -
B.
X, Y, Z. -
C.
Z, X, Y. -
D.
Y, Z, X.
-
-
Câu 30:
Cho phản ứng hạt nhân \({}_{17}^{35}Cl+{}_{Z}^{A}X\to n+{}_{18}^{37}\text{Ar}\). Trong đó hạt X có
-
A.
Z = 1; A = 3. -
B.
Z = 2; A = 4. -
C.
Z = 2; A = 3. -
D.
Z = 1; A = 1.
-
-
Câu 31:
Chọn phát biểu đúng. Một ống dây có độ tự cảm L; ống thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là
-
A.
L. -
B.
2L. -
C.
0,2L. -
D.
4L.
-
-
Câu 32:
Trên vành của một kính lúp có ghi 10x, độ tụ của kính lúp này bằng
-
A.
10 dp. -
B.
2,5 dp. -
C.
25 dp. -
D.
40 dp.
-
-
Câu 33:
Một con lắc lò xo nằm ngang dao động theo phương trình \(x=5\cos \left( 2\pi t-\frac{\pi }{3} \right)\) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, lò xo không biến dạng lần đầu tại thời điểm
-
A.
\(\frac{5}{12}\)s. -
B.
\(\frac{1}{6}\)s. -
C.
\(\frac{2}{3}\)s. -
D.
\(\frac{11}{12}\)s.
-
-
Câu 34:
Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1,919 ± 0,001s và l = 0,900 ± 0,002 m. Bỏ qua sai số của số π. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
-
A.
g = 9,648 ± 0,003 m/s2. -
B.
g = 9,648 ± 0,031 m/s2. -
C.
g = 9,544 ± 0,003 m/s2. -
D.
g = 9,544 ± 0,035 m/s2.
-
-
Câu 35:
Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2 cm. Một đường thẳng (∆) song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực của AB tại điểm C. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên (∆) là
-
A.
0,56 cm. -
B.
0,64 cm. -
C.
0,43 cm. -
D.
0,5 cm.
-
-
Câu 36:
Một sợi dây AB = 120 cm, hai đầu cố định, khi có sóng dừng ổn định trên sợi dây xuất hiện 5 nút sóng. O là trung điểm dây, M, N là hai điểm trên dây nằm về hai phía của O, với OM = 5 cm, ON = 10 cm, tại thời điểm t vận tốc dao động của M là 60 cm/s thì vận tốc dao động của N là:
-
A.
\(30\sqrt{3}\)cm/s. -
B.
\(-60\sqrt{3}\)cm/s. -
C.
\(60\sqrt{3}\) cm/s. -
D.
60 cm/s.
-
-
Câu 37:
Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn thuần cảm có L thay đổi được và tụ có điện dung C. Mắc mạch vào nguồn có điện áp \(u=100\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\) V. Thay đổi L để điện áp hai đầu điện trở có giá trị hiệu dụng UR = 100 V. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là
-
A.
\(i=\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\)A. -
B.
\(i=\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)\)A. -
C.
\(i=\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\)A. -
D.
\(i=\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\)A.
-
-
Câu 38:
Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
-
A.
e = 48πsin(4πt + π) V. -
B.
e = 48πsin(4πt + 0,5π) V. -
C.
e = 4,8πsin(4πt + π) V. -
D.
e = 48πsin(4πt – 0,5π) V.
-
-
Câu 39:
Thí nghiệm giao thoa Yang với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là
-
A.
0,64 μm -
B.
0,70 μm -
C.
0,60 μm -
D.
0,50 μm
-
-
Câu 40:
Một cái bể sâu 2 m chứa đầy nước. Một tia sáng Mặt Trời rọi vào mặt nước bể dưới góc tới i = 300. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ = 1,328 và nt = 1,361. Bề rộng của quang phổ do tia sáng tạo ra ở đáy bể nằm ngang bằng:
-
A.
17,99 mm. -
B.
22,83 mm. -
C.
21,16 mm. -
D.
19,64 mm.
-