-
Câu 1:
Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3?
-
A.
\(4N{{H}_{3}}+5{{O}_{2}}\xrightarrow{xt,t{}^\circ }4NO+6{{H}_{2}}O\) -
B.
\(N{{H}_{3}}+HCl\to N{{H}_{4}}Cl\) -
C.
\(2N{{H}_{3}}+3C{{l}_{2}}\to 6HCl+{{N}_{2}}\) -
D.
\(4N{{H}_{3}}+3{{O}_{2}}\xrightarrow{t{}^\circ }2{{N}_{2}}+6{{H}_{2}}O\)
-
-
Câu 2:
Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được sản phẩm gồm
-
A.
K, NO2 và O2 -
B.
KNO2 và O2 -
C.
K2O và NO2 -
D.
KNO2 và NO2
-
-
Câu 3:
Trong các chất sau, chất nào khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo thành sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương:
-
A.
HCOOC2H5 -
B.
CH2=CHCOOCH3. -
C.
CH3COOC(CH3)=CH2. -
D.
CH3COOCH2CH=CH2
-
-
Câu 4:
Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng được với dung dịch bazơ?
-
A.
CH3COOH. -
B.
H2NCH2COOH. -
C.
CH3CHO. -
D.
CH3NH2.
-
-
Câu 5:
Khi cho 0,1 mol but-1-in tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được m gam kết tủa, giá trị của m là
-
A.
12 gam. -
B.
13,3 gam. -
C.
16,1 gam. -
D.
48 gam.
-
-
Câu 6:
Tống số đồng phần cấu tạo của hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là
-
A.
4 -
B.
5 -
C.
8 -
D.
9
-
-
Câu 7:
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm.
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 8:
Cho từ từ 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlC13 xM, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị của X là
-
A.
0,75 -
B.
0,50 -
C.
1,00 -
D.
1,50
-
-
Câu 9:
Cho 11,2 lít (đktc) hỗn họp X gồm C2H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,5. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
-
A.
0,15 -
B.
0,20 -
C.
0,25 -
D.
0,10
-
-
Câu 10:
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong công nghiệp, glucozo được dùng để tráng ruột phích.
(b) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(c) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra.
(d) Có thể dùng nhiệt để hàn và uốn ống nhựa PVC.
Số phát biểu đúng là
-
A.
2 -
B.
3 -
C.
4 -
D.
1
-
-
Câu 11:
Cho 20,8 gam .hỗn hợp A gồm Al, Mg, Zn tác dụng vừa đủ vởi 1,5 mol dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch B và 1,12 lít khí N2O duy nhất (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch B là?
-
A.
95,2 gam -
B.
102,4 gam -
C.
103,2 gam -
D.
120,0 gam
-
-
Câu 12:
Các dung dịch riêng biệt Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết tủa được ghi lại trong bảng sau:
Dung dịch
(1)
(2)
(4)
(5)
(1)
Khí thoát ra
Có kết tủa
(2)
Khí thoát ra
Có kết tủa
Có kết tủa
(4)
Có kết tủa
Có kết tủa
(5)
Có kết tủa
Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:
-
A.
H2SO4, NaOH, MgCl2. -
B.
Na2CO3, NaOH, BaCl2. -
C.
H2SO4, MgCl2, BaCl2. -
D.
Na2CO3, BaCl2, NaOH.
-
-
Câu 13:
Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên tử hai α-amino axit có công thức dạng ) bằng lượng dư dung dịch NaOH, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 4,34 gam X bằng lượng dư dung dịch HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
-
A.
6,53 -
B.
7,25 -
C.
7,52 -
D.
8,25
-
-
Câu 14:
Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
-
A.
10,56 -
B.
7,20 -
C.
6,66 -
D.
8,88
-
-
Câu 15:
Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là
-
A.
Pb -
B.
W. -
C.
Cr -
D.
Hg.
-
-
Câu 16:
Tên gọi của chất béo có công thức \(\left(\mathrm{C}_{17} \mathrm{H}_{33} \mathrm{COO}\right)_{3} \mathrm{C}_{3} \mathrm{H}_{5}\) là
-
A.
tristearin. -
B.
triolein. -
C.
trilinolein. -
D.
tripanmitin.
-
-
Câu 17:
Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch \(\mathrm{NaOH}\) vừa phản ứng với dung dịch \(\mathrm{HCl} ?\)
-
A.
\(\mathrm{CaCO}_{3}\). -
B.
\(\mathrm{Ca}(\mathrm{OH})_{2}\). -
C.
\(\mathrm{Na}_{2} \mathrm{CO}_{3}\). -
D.
\(\mathrm{Ca}\left(\mathrm{HCO}_{3}\right)_{2}\).
-
-
Câu 18:
Amino axit nào sau đây có 2 nguyên tử nitơ?
-
A.
Alanin. -
B.
Axit glutamic. -
C.
Lysin. -
D.
Valin.
-
-
Câu 19:
Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
-
A.
Tơ axetat. -
B.
Tơ nilon-6,6. -
C.
Tơ capron. -
D.
Tơ tằm.
-
-
Câu 20:
Cho dãy các kim loại: Cu, Na, Zn, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng với dung dịch HCl là
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 21:
Số ancol bậc 1 là đồng phân cấu tạo có công thức phân tử là \(\mathrm{C}_{4} \mathrm{H}_{10} \mathrm{O}\) ?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 22:
Cho từng chất: \(\text{Fe, FeO, Fe}{{\left( \text{OH} \right)}_{\text{2}}}\text{,Fe}{{\left( \text{OH} \right)}_{3}}\text{,F}{{\text{e}}_{3}}{{\text{O}}_{4}},\text{F}{{\text{e}}_{2}}{{\text{O}}_{3}},\text{Fe}{{\left( \text{N}{{\text{O}}_{3}} \right)}_{2}},\text{Fe}{{\left( \text{N}{{\text{O}}_{3}} \right)}_{3}},\text{FeS}{{\text{O}}_{4}},\text{F}{{\text{e}}_{2}}{{\left( \text{S}{{\text{O}}_{4}} \right)}_{3}},\text{FeC}{{\text{O}}_{3}}\) lần lượt phản ứng với \(\mathrm{HNO}_{3}\) đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá-khử là
-
A.
8 -
B.
5 -
C.
7 -
D.
6
-
-
Câu 23:
Hòa tan 4,68 gam kali vào 50 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là
-
A.
\(8,58 \%\). -
B.
\(8,56 \%\). -
C.
\(12,32 \%\). -
D.
\(12,29 \%\).
-
-
Câu 24:
Cho các chất sau: glucozơ, anđehit fomic, anđehit axetic, axit fomic, axetilen. Số chất tham gia phản ứng tráng bạc là
-
A.
3 -
B.
4 -
C.
6 -
D.
5
-
-
Câu 25:
Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả cacbohiđrat đều có thể bị thủy phân.
(b) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tham gia phản ứng với .
(c) Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
(d) Thủy phân tinh bột thu được glucozơ
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là.
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 26:
X là kim loại phản ứng được với dung dịch \(\mathrm{H}_{2} \mathrm{SO}_{4}\) loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch \(\mathrm{Fe}\left(\mathrm{NO}_{3}\right)_{3} .\) Hai kim loại \(\mathrm{X}\), Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hóa: \(\mathrm{Fe}^{3+} / \mathrm{Fe}^{2+}\) đứng trước \(\mathrm{Ag}^{+} / \mathrm{Ag}\))
-
A.
Fe, \(\mathrm{Cu}\). -
B.
\(\text{Cu},\,\,\text{Fe}\). -
C.
\(\text{Ag},\,\,\text{Mg}\). -
D.
\(\text{Mg},\,\,\text{Ag}\).
-
-
Câu 27:
Số trieste khác nhau thu được tối đa từ hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic (có xúc tác \(\mathrm{H}_{2} \mathrm{SO}_{4}\)) là
-
A.
5. -
B.
4. -
C.
6. -
D.
3.
-
-
Câu 28:
Phát biểu đúng là
-
A.
Tính axit của phenol yếu hơn của ancol. -
B.
Tính bazơ của anilin yếu hơn của amoniac. -
C.
Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.
-
D.
Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.
-
-
Câu 29:
Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất chính có trong quặng?
-
A.
Manhetit chứa \(\mathrm{Fe}_{2} \mathrm{O}_{3}\). -
B.
Pirit chứa \(\mathrm{FeS}_{2}\). -
C.
Hematit đỏ chứa \(\mathrm{Fe}_{2} \mathrm{O}_{3}\) khan. -
D.
Xiđerit chứa \(\mathrm{FeCO}_{3}\).
-
-
Câu 30:
Trộn \(100 \mathrm{ml}\) dung dịch \(\text{AlC}{{\text{l}}_{3}}\,\,1\text{M}\) với \(200 \mathrm{ml}\) dung dịch \(\text{NaOH}\,\,\,1,8\text{M}\). Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng kết tủa thu được là
-
A.
3,12 gam. -
B.
6,24 gam. -
C.
1,56 gam. -
D.
2,08 gam.
-
-
Câu 31:
Hỗn hợp X gồm hai chất: \(\mathrm{Y}\left(\mathrm{C}_{2} \mathrm{H}_{8} \mathrm{~N}_{2} \mathrm{O}_{3}\right)\) và \(\mathrm{Z}\left(\mathrm{C}_{2} \mathrm{H}_{8} \mathrm{~N}_{2} \mathrm{O}_{4}\right)\). Trong đó, \(\mathrm{Y}\) là muối của amin, Z là muối của axit đa chức. Cho 29,4 gam X tác dụng với dung dịch \(\mathrm{NaOH}\) dư đun nóng, thu được 0,4 mol khí và m gam muối. Giá trị của \(\mathrm{m}\) là
-
A.
28,60
-
B.
30,40 -
C.
26,15 -
D.
20,10
-
-
Câu 32:
Cho các phát biểu:
(a) Các nguyên tố ở nhóm IA đều là kim loại.
(b) Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự: \(\mathrm{Ag}, \mathrm{Cu}, \mathrm{Au}, \mathrm{Al}\), Fe.
(c) Kim loại Na khử được ion \(\mathrm{Cu}^{2+}\) trong dd thành Cu.
(d) Nhôm bị ăn mòn điện hóa khi cho vào dung dịch chứa \(\mathrm{Na}_{2} \mathrm{SO}_{4}\) và \(\mathrm{H}_{2} \mathrm{SO}_{4}\).
(e) Cho Fe vào dd AgNO3 dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
(g) Cho Mg vào dung dịch \(\mathrm{FeCl}_{3}\) dư, sau phản ứng thu được Fe.
Số phát biểu đúng là
-
A.
1 -
B.
3 -
C.
2 -
D.
4
-
-
Câu 33:
Cho các phát biểu sau:
(a) Không nên dùng dầu, mỡ động thực vật để lâu trong không khí.
(b) Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài, mảnh với độ bền nhất định.
(c) Chỉ có các monome chứa các liên kết bội mới có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime.
(d) Hầu hết các polime là những chất rắn, không bay hơi, có nhiệt độ nóng chảy xác định.
(e) Sự đông tụ và kết tủa protein xảy ra khi đun nóng hoặc cho axit, bazơ hay một số muối vào dung dịch protein.
(f) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, chịu nhiệt, lâu mòn, khó tan trong các dung môi hơn cao su thường.
Số phát biểu đúng là:
-
A.
3 -
B.
4 -
C.
5 -
D.
6
-
-
Câu 34:
Phát biểu nào sau đây sai?
-
A.
Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. -
B.
Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
-
C.
Số nguyên tử hidro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
-
D.
Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
-
-
Câu 35:
Phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc kích thích tăng trưởng…có tác dụng giúp cho cây phát triển tốt, tăng năng suất cây trồng nhưng lại có tác dụng phụ gây ra những bậnh hiểm nghèo cho con người. Sau khi bón phân đạm hoặc phun thuốc trừ sâu, thuốc kích thích tăng trưởng cho một số loại rau, quả, thời hạn tối thiểu để sử dụng an toàn thường là:
-
A.
1-2 ngày -
B.
2-3 ngày -
C.
12-15 ngày -
D.
30-35 ngày.
-
-
Câu 36:
Để xác định hàm lượng FeCO3 trong quặng xi đe rit, người ta làm như sau: còn 0,6g mẫu quặng, chế hóa nó theo một quy trình hợp lí, thu được FeSO4 trong môi trường H2SO4 loãng. Chuẩn đọ dung dịch thu được bằng dung dịch chuẩn KMnO4 0,025M thì dùng vừa hết 25,2ml. % theo khối lượng của FeCO3 là:
-
A.
12,18%
-
B.
24,26%
-
C.
60,9% -
D.
30,45%
-
-
Câu 37:
Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được một loại cao su buna-N chứa 8,69% nitơ. Tỉ lệ số mol buta-1,3-đien và acrilonitrin trong cao su là
-
A.
1 : 2
-
B.
1 : 1
-
C.
2 : 1 -
D.
3 : 1
-
-
Câu 38:
X là dung dịch AlCl3, Y là dung dịch NaOH 2M. Cho 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml dung dịch X, khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8 gam kết tủa. Thêm tiếp vào cốc 100 ml dung dịch Y, khuấy đều đến khi kết tủa phản ứng thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch X là
-
A.
3,2M.
-
B.
2,0M.
-
C.
1,6M. -
D.
1,0M.
-
-
Câu 39:
Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí N2O (đktc) duy nhất và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là
-
A.
34,10
-
B.
31,32
-
C.
34,32 -
D.
33,70
-
-
Câu 40:
Hòa tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch X và 0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là:
-
A.
18,90 gam
-
B.
37,80 gam
-
C.
39,80 gam -
D.
28,35 gam
-