-
Câu 1:
Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ, thu được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m là
-
A.
19,98. -
B.
33,3. -
C.
13,32. -
D.
15,54.
-
-
Câu 2:
Hòa tan hết 20 gam hỗn hợp X gồm Cu và các oxit sắt (trong hỗn hợp X oxi chiếm 16,8% về khối lượng) cần vừa đủ dung dịch hỗn hợp A chứa b mol HCl và 0,2 mol HNO3 thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch Z. Cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 22,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
-
A.
76,81. -
B.
70,33. -
C.
78,97. -
D.
83,29
-
-
Câu 3:
Lấy m gam hỗn hợp bột gồm Al và Fe2O3 đem phản ứng nhiệt nhôm. Để nguội sản phẩm sau đó chia thành hai phần không đều nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và phần không tan có khối lượng bằng 44,8% khối lượng phần 1. Phần 2 hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 2,688 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
-
A.
57,5. -
B.
50,54. -
C.
83,21. -
D.
53,2.
-
-
Câu 4:
Đốt cháy este 2 chức mạch hở X (được tạo từ axit cacboxylic no, đa chức, phân tử X không có quá 5 liên kết \(\pi \)) thu được tổng thể tích CO2 và H2O gấp 5/3 lần thể tích O2 cần dùng. Lấy 21,6 gam X tác dụng hoàn toàn với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị lớn nhất của m là?
-
A.
28,0. -
B.
24,8. -
C.
24,1. -
D.
26,2.
-
-
Câu 5:
Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
-
A.
fructozơ -
B.
glucozơ -
C.
ancol etylic -
D.
glucozơ và fructozơ
-
-
Câu 6:
Este X có công thức phân tử C4H6O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hoá thu được hỗn hợp sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Số este X thoả mãn tính chất trên là
-
A.
2 -
B.
3 -
C.
5 -
D.
4
-
-
Câu 7:
Cho 4 dung dịch HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2 đựng trong 4 lọ mất nhãn. Chỉ dùng một thuốc thử trong số các thuốc thử sau để phân biệt, thuốc thử đó là:
-
A.
BaCl2 -
B.
H2SO4 -
C.
quỳ tím -
D.
AgNO3
-
-
Câu 8:
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Thuỷ phân tinh bột thu được hợp chất A.
(2) Lên men giấm ancol etylic thu được hợp chất hữu cơ B.
(3) Hydrat hoá etylen thu được hợp chất hữu cơ D.
(4) Hấp thụ C2H2 vào dung dịch HgSO4, ở 80°C thu được hợp chất hữu cơ E.
Chọn sơ đồ phản ứng đúng biểu diễn mối liên hệ giữa các chất trên. Biết mỗi mũi tên là một phản ứng.
-
A.
A → D → E → B -
B.
D → E → B → A -
C.
A → D → B → E -
D.
E → B → A → D
-
-
Câu 9:
Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetat có phản ứng trùng hợp.
(b) Glucozơ bị oxi hóa bởi nước brom tạo thành axit gluconic.
(c) Khi để lâu trong không khí, các amin thơm bị chuyển từ không màu thành màu đen.
(d) Amino axit phản ứng với ancol khi có mặt axit vô cơ mạnh sinh ra este.
(e) Glicogen có cấu trúc mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
-
A.
2 -
B.
3 -
C.
4 -
D.
5
-
-
Câu 10:
Khối lượng xenlulozơ trinitrat sản xuất được khi cho 100 kg xenlulozơ tác dụng với axit nitric dư có xúc tác axit sunfuric đặc với hiệu suất 80% là
-
A.
146,7 kg. -
B.
128,3 kg. -
C.
183,3 kg. -
D.
137,5 kg.
-
-
Câu 11:
Cho x mol Gly-Ala tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH, đun nóng. Giá trị của x là
-
A.
0,4. -
B.
0,2. -
C.
0,1. -
D.
0,3.
-
-
Câu 12:
Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca2+ + CO32– → CaCO3
-
A.
Ca(OH)2 + 2KHCO3 → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O -
B.
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O -
C.
Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O -
D.
CaCl2 + K2CO3 → CaCO3 + 2KCl.
-
-
Câu 13:
Để hòa tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần dùng tối thiểu 40 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của m là
-
A.
4,08. -
B.
3,06. -
C.
2,04. -
D.
1,02.
-
-
Câu 14:
Thực hiện phản ứng este hóa giữa m gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu được 8,8 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là 50%. Giá trị của m là
-
A.
9,2. -
B.
6,9. -
C.
2,3. -
D.
4,6 .
-
-
Câu 15:
A. 9
Câu 69: Cho 1,12 gam hỗn hợp X gồm C và S thực hiện 2 thí nghiệm:
– TN1: Cho tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 7,168 lít hỗn hợp khí Y (CO2, NO2) (đktc).
– TN2: Cho tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ lượng khí Z tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
-
A.
20,8. -
B.
6,4. -
C.
5,6. -
D.
6,2.
-
-
Câu 16:
Công thức nào sau đây là công thức của chất béo?
-
A.
C15H31COOCH3 -
B.
CH3COOCH2C6H5 -
C.
(C17H33COO)2C2H4 -
D.
C17H35COO)3C3H5
-
-
Câu 17:
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm các chất có công thức phân tử CH2O, CH2O2, C2H2O2 đều có cấu tạo mạch hở và có số mol bằng nhau thu được CO2, H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch giảm 17,0 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Cho lượng hỗn hợp X như trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa m gam Ag. Giá trị của m là:
-
A.
64,8. -
B.
86,4. -
C.
54,0. -
D.
108,0.
-
-
Câu 18:
Cho Zn tới dư vào dung dịch gồm HCl ; 0,05 mol NaNO3 và 0,10 mol KNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Giá trị gần nhất của m là:
-
A.
50. -
B.
58. -
C.
64. -
D.
61.
-
-
Câu 19:
Hỗn hợp M gồm một peptit X và một peptit Y (mỗi peptit được cấu tạo từ một loại amino axit, tổng số nhóm -CO-NH- trong hai phân tử X và Y là 5) với tỉ lệ số mol nX : nY = 1:3. Khi thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. m có giá trị là;
-
A.
110,28. -
B.
116,28. -
C.
104,28. -
D.
109,5.
-
-
Câu 20:
Hòa tan hoàn toàn 42,90 gam Zn trong lượng vừa đủ V mol dung dịch HNO3 10% (d = 1,26 g/ml), sau phản ứng thu được dung dịch A chứa 129,54 gam hai muối tan và 4,032 lít (ở đktc) hỗn hợp 2 khí NO và N2O. Giá trị của V là:
-
A.
840. -
B.
857. -
C.
540. -
D.
1336
-
-
Câu 21:
Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai nhóm chức trong số các nhóm –OH, –CHO, –COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của m là
-
A.
1,22. -
B.
2,98 -
C.
1,50. -
D.
1,24.
-
-
Câu 22:
Cho hai bình điện phân, bình (I) đựng 20 ml dung dịch NaOH 1,73 M; bình (2) đựng dung dịch gồm 0,225 mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol HCl. Mắc nối tiếp bình (1) và bình (2). Điện phân các dung dịch bằng dòng điện một chiều với cường độ dòng điện không đổi một thời gian. Khi dừng điện phân, tháo ngay catot ở các bình. Sau phản ứng thấy nồng độ NaOH ở bình (1) là 2M. Cho tiếp 14 gam bột Fe vào bình (2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn không tan. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 .Giá trị m là:
-
A.
9,8. -
B.
9,4. -
C.
10,4. -
D.
8,3.
-
-
Câu 23:
Cho 11,2 lít hỗn hợp X gồm axetilen và anđehit axetic (ở đktc) qua dung dịch AgNO3/NH3 dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 112,8 gam kết tủa. Dẫn lượng hỗn hợp X như trên qua dung dịch nước brom dư, khối lượng brom tham gia phản ứng là (giả sử lượng axetilen phản ứng với nước là không đáng kể).
-
A.
90,6 gam. -
B.
112 gam. -
C.
26,6 gam. -
D.
64 gam.
-
-
Câu 24:
Cho m kg một loại quặng apatit (chứa 93% khối lượng Ca3(PO4)2, còn lại là tạp chất trơ không chứa photpho) tác dụng vừa đủ với H2SO4 đặc để sản xuất supephotphat đơn. Độ dinh dưỡng của supephotphat thu được sau khi làm khô hỗn hợp sau phản ứng là:
-
A.
34,20%. -
B.
26,83%. -
C.
53,62%. -
D.
42,60%
-
-
Câu 25:
Cho dãy các chất: metan, etin, eten, etanol, etanoic, propenoic, benzen, alanin, phenol, triolein. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là?
-
A.
5 -
B.
8 -
C.
6 -
D.
7
-
-
Câu 26:
Cho 23,00 gam C2H5OH tác dụng với 24,00 gam CH3COOH (to, xúc tác H2SO4 đặc) với hiệu suất phản ứng 60%. Khối lượng este thu được là
-
A.
22,00 gam. -
B.
23,76 gam. -
C.
26,40 gam. -
D.
21,12 gam.
-
-
Câu 27:
Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là:
-
A.
3,36. -
B.
1,68 -
C.
2,24. -
D.
4,48.
-
-
Câu 28:
Một số hợp chất hữu cơ mạch hở, thành phần chứa C, H, O và có khối lượng phân tử 60 đvC. Trong các chất trên, số chất tác dụng được với Na là:
-
A.
2 chất. -
B.
1 chất. -
C.
3 chất. -
D.
4 chất.
-
-
Câu 29:
Cho các chất: anlyl axetat, phenyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong các chất khí trên khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là
-
A.
3 -
B.
1 -
C.
2 -
D.
4
-
-
Câu 30:
Chất không bị nhiệt phân hủy là
-
A.
KHCO3. -
B.
KMnO4. -
C.
Na2CO3. -
D.
Cu(NO3)2.
-
-
Câu 31:
Một dung dịch X chứa 0,01 mol Ba2+, 0,01 mol NO3–, a mol OH–, b mol Na+. Để trung hòa lượng dung dịch X này cần dùng 400 ml dung dịch HCl có pH = 1. Khối lượng chất rắn thu được sau khi cô cạn dung dịch X nói trên là
-
A.
1,68 gam. -
B.
2,56 gam. -
C.
3,36 gam. -
D.
3,42 gam.
-
-
Câu 32:
Cho các dung dịch: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH, anbumin (có trong lòng trắng trứng). Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là:
-
A.
4 -
B.
5 -
C.
6 -
D.
7
-
-
Câu 33:
Hợp chất mạch hở X, có công thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là:
-
A.
3 -
B.
2 -
C.
1 -
D.
4
-
-
Câu 34:
Cho các chất: AgNO3, Cu(NO3)2, MgCO3, CaCO3, Ba(HCO3)2, NH4HCO3, NH4NO3 và Fe(NO3)2. Nếu nung các chất trên đến khối lượng không đổi trong các bình kín không có không khí, rồi cho nước vào các bình, số bình có thể tạo lại chất ban đầu sau thí nghiệm là:
-
A.
4 -
B.
6 -
C.
5 -
D.
7
-
-
Câu 35:
Cho các chất : Al,AlCl3, Zn(OH)2, NH4HCO3, KHSO4, NaHS, Fe(NO3)2. Số chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là:
-
A.
3 -
B.
4 -
C.
6 -
D.
5
-
-
Câu 36:
Cho dãy các kim loại sau: K, Ca, Mg, Fe, Cu. Số kim loại trong dãy có khả năng tác dụng với nước ở điều kiện thường là
-
A.
5 -
B.
4 -
C.
3 -
D.
2
-
-
Câu 37:
Kim loại Al tan được trong dung dịch nào sau đây?
-
A.
Dung dịch MgSO4 -
B.
Dung dịch HNO3 đặc, nguội -
C.
Dung dịch H2SO4 đặc, nguội -
D.
Dung dịch HCl đặc, nguội
-
-
Câu 38:
Dung dịch nào sau đây với nồng độ khác nhau đều không màu?
-
A.
Dung dịch FeCl3 -
B.
Dung dịch K2Cr2O7 -
C.
Dung dịch CuSO4 -
D.
Dung dịch AgNO3
-
-
Câu 39:
Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
-
A.
Poli(hexanmetylen-ađipamit) -
B.
Amilozo. -
C.
Polisitren. -
D.
Poli(etylen-terephtalat).
-
-
Câu 40:
Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy xuất hiện
-
A.
kết tủa vàng nhạt. -
B.
kết tủa màu trắng. -
C.
kết tủa đỏ nâu. -
D.
dung dịch màu xanh.
-