Skip to content

Cộng đồng học tập lớp 12

  • Thi đấu
  • Sitemap

Cộng đồng học tập lớp 12

  • Home » 
  • Lý thuyết Hóa học 12 - Cánh diều

Lý thuyết Amine (Hóa 12 Cánh diều 2025)

By Admin Lop12.com 07/03/2025

Lý thuyết Hóa học 12 Bài 5: Amine

A. Lý thuyết Amine

I. Khái niệm, phân loại và danh pháp

1. Khái niệm

Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hydrogen trong phân tử ammonia bằng một hay nhiều gốc hydrocarbon thu được amine.

2. Phân loại

 Lý thuyết Amine (Hóa 12 Cánh diều 2024) (ảnh 3)

3. Danh pháp

Theo danh pháp gốc – chức, tên của amine được hình thành từ tên của các gốc hydrocarbon liên kết trực tiếp với nguyên tử nitrogen kèm theo tên chức amine

Theo danh pháp thay thế, các amine đơn chức được gọi tên như sau:

+ Amine bậc một: tên hydrocarbon (bỏ e) + vị trí nhóm –NH2 + amine

+ Amine bậc hai: N – tên gốc hydrocarbon + tên hydrocarbon mạch dài nhất (bỏ e) + vị trí nhóm chức amine + amine

+ Amine bậc ba: N – tên gốc hydrocarbon thứ nhất + N – tên gốc hydrocarbon thứ hai + tên hydrocarbon mạch dài nhất (bỏ e) + vị trí nhóm chức amine + amine.

II. Tính chất vật lý

– Methylamine, dimethylamine, trimethylamine và ethylamine là những chất khí ở điều kiện thường. Các amine có phân tử phối lớn hơn là chất lỏng hoặc chất rắn.

– Các amine có khối lượng phân tử thấp thường có mùi khó chịu

– Amine thường có nhiệt độ sôi cao hơn so với nhiệt độ sôi của các hydrocarbon có cùng số nguyên tử carbon hoặc có phân tử khối gần với chúng

III. Tính chất hóa học

1. Tính base và phản ứng tạo phức

– Dung dịch aniline trong nước không làm đổi màu quỳ tím, trong khi dung dịch các alkylamine có thể làm quỳ tím hóa xanh. Amine tác dụng với acid tạo thành muối. Các amine có khối lượng phân tử nhỏ có khả năng tác dụng với dung dịch muoói của một số kim loại tạo thành kết tủa hydroxide.

Ví dụ: C2H5NH2 + HCl →[C2H5NH3]+Cl–

3C2H5NH2 + FeCl3 + 3H2O→Fe(OH)3 + 3[C2H5NH3]+Cl–

2. Tính khử

Alkylamine bậc một tác dụng với nitrous acid ở nhiệt độ thường tạo thành alcohol và giải phóng nitrogen

Ví dụ: C2H5NH2 + HONO → C2H5OH + N2 + H2O

3. Phản ứng thế ở nhân thơm của aniline

Nhóm – NH2 trong phân tử aniline làm tăng mật độ electron trong vòng benzene, đặc biệt ở các vị trí ortho và para. Aniline dễ tham gia phản ứng với nước bromine tạo 2,4,6 – tribromoaniline kết tủa trắng.

IV. Ứng dụng và điều chế

1. Ứng dụng

– Hợp chất có nhóm chức amine được thấy trong thành phần của nhiều dược phẩm, thuốc bảo vệ thực vật,…

– Aniline là nguyên liệu quan trọng để tổng hợp phẩm nhuộm, chất hoạt động bề mặt.

2. Điều chế

a) Alkyl hóa ammonia

alkylamine được điều chế từ ammonia và dẫn xuất halogen.

Ví dụ: Lý thuyết Amine (Hóa 12 Cánh diều 2024) (ảnh 2)

b) Khử hợp chất nitro

Arylamine thường được điều chế bằng cách khử dẫn xuất nitro tương ứng. Tác nhân khử thường dùng là kim loại trong hydrochloric acid

Ví dụ: Lý thuyết Amine (Hóa 12 Cánh diều 2024) (ảnh 1)

Sơ đồ tư duy Amine

B. Trắc nghiệm Amine

Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. 

Câu 1. Amine tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là

A. aniline.

B. ethylamine.

C. methylamine.

D. dimethylamine.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ở điều kiện thường, aniline tồn tại ở thể lỏng.

Câu 2. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?

A. Phenylamine.

B. Methylamine.

C. Alanine.

D. Glycine.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Dung dịch methylamine làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.

Câu 3. Ethylamine (C2H5NH2) không tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?

A. CuSO4.

B. NaOH.

C. HCl.

D. FeCl3.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ethylamine (C2H5NH2) không tác dụng được với NaOH.

Câu 4. Methylamine (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây tạo alcohol?

A. HNO2.

B. HCl.

C. CuSO4.

D. FeCl3.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

C2H5NH2 + HNO2 → C2H5OH + N2 + H2O

Câu 5. Nhỏ vài giọt nước bromine vào ống nghiệm chứa aniline, hiện tượng quan sát được là

A. xuất hiện màu tím.

B. có kết tủa màu trắng.

C. có bọt khí thoát ra.

D. xuất hiện màu xanh.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Aniline dễ tham gia phản ứng với nước bromine tạo kết tủa trắng 2,4,6 – tribromoaniline.

Câu 6. Phân tử chất nào sau đây chứa nguyên tử nitrogen?

A. Acetic acid.

B. Methylamine.

C. Tinh bột.

D. Glucose.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Methylamine (CH3NH2) chứa nguyên tử nitrogen.

Câu 7. Công thức phân tử của ethylamine là

A. C4H11N.

B. CH5N.

C. C3H9N.

D. C2H7N.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Ethyl amine: C2H5NH2.

⇒ Công thức phân tử của ethylamine là C2H7N.

Câu 8. Hợp chất CH3NHCH3 có tên là

A. propylamine.

B. ethylmethylamine.

C. dimethylamine.

D. diethylamine.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Hợp chất CH3NHCH3 có tên là dimethylamine.

Câu 9. Chất nào sau đây là amine bậc 2?

A. H2N-CH2-NH2.

B. (CH3)2CH-NH2.

C. CH3-NH-CH3.

D. (CH3)3N.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Bậc của amine được tính bằng số gốc hydrocarbon liên kết trực tiếp với nguyên tử nitrogen.

Vậy CH3-NH-CH3 là amine bậc 2.

Câu 10. Số đồng phân cấu tạo của amine bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là

A. 4.           

B. 2.            

C. 5.           

D. 3.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Có 4 đồng phân cấu tạo của amine bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N:

CH3CH2CH2CH2NH2; CH3CH2CH(NH2)CH3;CH3−CH−CH2−NH2;CH3 NH2CH3−C−CH3;CH3

Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (Đ – S)

Câu 11. Naftifine là một chất có tác dụng chống nấm. Naftifine có cấu tạo như hình dưới:

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5 (có đáp án): Amine

a. Naftifine là amine bậc ba.

b. Naftifine thuộc loại arylamine.

c. Tổng số nguyên tử carbon trong naftifine là 20.

d. Naftifine có thể tác dụng với hydrochloric acid tạo thành muối.

Hướng dẫn giải

a. Đúng.

b. Sai vì nguyên tử N không gắn trực tiếp vào nguyên tử C của vòng benzene nên không phải arylamine.

c. Sai vì số C trong naftifine là 21.

d. Đúng vì naftifine là một amine có tính base nên tác dụng được với acid.

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5 (có đáp án): Amine

Câu 12. Ephedrine được sử dụng với hàm lượng nhất định trong các loại thuốc điều trị cảm và dị ứng có công thức ở dưới đây:

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5 (có đáp án): Amine

Ephedrine có mùi tanh và dễ bị oxi hoá trong không khí, do đó người ta thường hạn chế sử dụng trực tiếp. Ephedrine hydrochloride khó bị oxi hoá, không mùi và vẫn giữ được hoạt tính của hợp chất được tạo thành khi cho ephedrine tác dụng với acid tương ứng.

a. Ephedrine là amine bậc hai.

b. Ephedrine có công thức phân tử là C10H15ON.

c. Ephedrine có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH.

d. Ephedrine hydrochloride được tạo thành khi cho ephedrine tác dụng với dung dịch HCl.

Hướng dẫn giải

a. Sai vì ephedrine là hợp chất hữu cơ tạp chức có chứa nhóm amine bậc hai chứ không phải amine.

b. Đúng.

c. Sai vì ephedrine chứa nhóm -OH của alcohol và -NH- của amine đều không tác dụng được với NaOH.

d. Đúng.

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5 (có đáp án): Amine

Phần III: Câu hỏi trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn.

Câu 13. Cho các chất: CH3OH, C2H5Cl, C2H5NH2, CH3COOH, CH3 – NH – CH3, H2N – CH2 – COOH. Có bao nhiêu chất là amine trong các chất trên?

Hướng dẫn giải

Đáp số 2.

Bao gồm: C2H5NH2, CH3 – NH – CH3.

Câu 14. Cho các amine: methylamine, ethylamine, propylamine, dimethylamine, diethylamine. Có bao nhiêu amine thể khí điều kiện thường trong các chất trên?

Hướng dẫn giải

Đáp số 3.

Bao gồm: methylamine, ethylamine, dimethylamine.

Câu 15. Cho methylamine lần lượt tác dụng với dung dịch HCl, dung dịch FeCl3, dung dịch NaOH, dung dịch Br2, HNO2. Có bao nhiêu trường hợp xảy ra phản ứng?

Hướng dẫn giải

Đáp số 3.

Bao gồm: dung dịch HCl, dung dịch FeCl3, HNO2.

Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết Hóa học lớp 12 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Lý thuyết Bài 4: Tính chất hoá học của carbohydrate

Lý thuyết Bài 5: Amine

Lý thuyết Bài 6: Amino acid

Lý thuyết Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Lý thuyết Bài 8: Đại cương về polymer

Lý thuyết Bài 9: Vật liệu polymer

Tags : Tags 1. Giải Hóa học 12 Bài 30: Thực hành: Tính chất của natri   magie   nhôm và hợp chất của chúng
Share
facebookShare on Facebook

Bài liên quan

Lý thuyết Hợp kim – Sự ăn mòn kim loại (Hóa 12 Cánh diều 2025)

Lý thuyết Nguyên tố nhóm IA (Hóa 12 Cánh diều 2025)

Lý thuyết Ester – Lipid (Hóa 12 Cánh diều 2025)

Lý thuyết Nguyên tố nhóm IIA (Hóa 12 Cánh diều 2025)

Lý thuyết Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp (Hóa 12 Cánh diều 2025)

Lý thuyết Nước cứng và làm mềm nước cứng (Hóa 12 Cánh diều 2025)

Lý thuyết Giới thiệu về carbohydrate (Hóa 12 Cánh diều 2025)

Lý thuyết Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất (Hóa 12 Cánh diều 2025)

Mục lục

  1. Lý thuyết Ester – Lipid (Hóa 12 Cánh diều 2025)
  2. Lý thuyết Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp (Hóa 12 Cánh diều 2025)
  3. Lý thuyết Giới thiệu về carbohydrate (Hóa 12 Cánh diều 2025)
  4. Lý thuyết Tính chất hoá học của carbohydrate (Hóa 12 Cánh diều 2025)
  5. Lý thuyết Amino acid (Hóa 12 Cánh diều 2025)
  6. Lý thuyết Peptide, protein và enzyme (Hóa 12 Cánh diều 2025)
  7. Lý thuyết Đại cương về polymer (Hóa 12 Cánh diều 2025)
  8. Lý thuyết Vật liệu polymer (Hóa 12 Cánh diều 2025)
  9. Lý thuyết Thế điện cực chuẩn của kim loại (Hóa 12 Cánh diều 2025)
  10. Lý thuyết Nguồn điện hoá học (Hóa 12 Cánh diều 2025)
  11. Lý thuyết Điện phân (Hóa 12 Cánh diều 2025)
  12. Lý thuyết Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại (Hóa 12 Cánh diều 2025)
  13. Lý thuyết Tính chất hoá học của kim loại (Hóa 12 Cánh diều 2025)
  14. Lý thuyết Tách kim loại và tái chế kim loại (Hóa 12 Cánh diều 2025)
  15. Lý thuyết Hợp kim – Sự ăn mòn kim loại (Hóa 12 Cánh diều 2025)
  16. Lý thuyết Nguyên tố nhóm IA (Hóa 12 Cánh diều 2025)
  17. Lý thuyết Nguyên tố nhóm IIA (Hóa 12 Cánh diều 2025)
  18. Lý thuyết Nước cứng và làm mềm nước cứng (Hóa 12 Cánh diều 2025)
  19. Lý thuyết Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất (Hóa 12 Cánh diều 2025)
  20. Lý thuyết Sơ lược về phức chất (Hóa 12 Cánh diều 2025)
  21. Lý thuyết Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch (Hóa 12 Cánh diều 2025)

  • Quên mật khẩu
  • Login
  • Đăng ký
Copyright © 2025 Cộng đồng học tập lớp 12
Back to Top
Menu
  • Thi đấu
  • Sitemap
Tài khoản

  • Đăng ký
  • Lost your password ?