Luyện tập Giới hạn dãy số – Toán 11 12/01/2023 by Thầy Đồ Để lại bình luận 30 123456789101112131415 Created on Tháng Một 12, 2023Toán 11 Luyện tập Giới hạn dãy số – Toán 11 Luyện tập Giới hạn dãy số – Toán 11 1 / 15 Chuyên mục: Giới hạn Dãy số 1. Cho các dãy số \(\left({{u_n}} \right),\,\,\left({{v_n}} \right)\) và \(\lim {u_n} = a,\,\,\lim {v_n} = + \infty \) thì \(\lim \frac{{{u_n}}}{{{v_n}}}\) bằng A. \(+ \infty \). B. \(1\). C. \(- \infty \). D. \(0\). 2 / 15 Chuyên mục: Giới hạn Dãy số 2. Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng? \(\lim {n^k} = + \infty \) với \(k\) nguyên dương.\(\lim {q^n} = + \infty \) nếu \(\left| q \right| < 1\).\(\lim {q^n} = + \infty \) nếu \(q > 1\) A. 2 B. 1 C. 3 3 / 15 Chuyên mục: Giới hạn Dãy số 3. \(\lim \frac{1}{{2n + 7}}\) bằng A. \(\frac{1}{2}\). B. \(\frac{1}{7}\). C. \(0\). D. \(+ \infty \). 4 / 15 Chuyên mục: Giới hạn Dãy số 4. Kết quả của \(\lim \frac{{n – 2}}{{3n + 1}}\) bằng: A. \(1\). B. \(\frac{1}{3}\). C. \(- \frac{1}{3}\). D. \(- 2\). 5 / 15 Chuyên mục: Giới hạn Dãy số 5. \(\lim \frac{{1 + 19n}}{{18n + 19}}\) bằng A. \(\frac{1}{{18}}\). B. \(\frac{1}{{19}}\). C. \(\frac{{19}}{{18}}\). D. \(+ \infty \). 6 / 15 Chuyên mục: Giới hạn Dãy số 6. Giá trị của \(\lim \frac{{2{n^2} – 3}}{{1 – 2{n^2}}}\) bằng A. \( – 3\). B. \(2\). C. \(0\). D. \( – 1\). 7 / 15 Chuyên mục: Giới hạn Dãy số 7. Giá trị của \(B = \lim \frac{{4{n^2} + 3n + 1}}{{{{\left({3n – 1} \right)}^2}}}\) bằng: A. \(\frac{4}{9}\). B. \(\frac{4}{3}\). C. \(0\). D. \(4\) 8 / 15 Chuyên mục: Giới hạn Dãy số 8. Tính \(\lim n\left({\sqrt {4{n^2} + 3} – \sqrt[3]{{8{n^3} + n}}} \right)\). A. \(1\). B. \( + \infty \). C. \(\frac{2}{3}\). D. \( – \infty \). 9 / 15 Chuyên mục: Giới hạn Dãy số 9. Tính giới hạn \(L = \lim \left({\sqrt {9{n^2} + 2n – 1} – \sqrt {4{n^2} + 1} } \right)\). A. \( + \infty \). B. \(1\). C. \( – \infty \). D. \(\frac{9}{4}\). 10 / 15 Chuyên mục: Giới hạn Dãy số 10. Tính giới hạn \(L = \lim \left({\sqrt {{n^2} + 3n + 5} – n + 25} \right)\). A. \(\frac{{53}}{2}\). B. \(\frac{9}{4}\). C. \( + \infty \). D. \( – 7\). 11 / 15 Chuyên mục: Giới hạn Dãy số 11. Tính giới hạn \(L = \lim \left({\sqrt {{n^4} + {n^2}} – \sqrt[3]{{{n^6} + 1}}} \right)\). A. \(\frac{1}{2}\). B. \( + \infty \). C. \(\frac{5}{4}\). D. \( – \frac{5}{3}\). 12 / 15 Chuyên mục: Giới hạn Dãy số VDC 12. Tìm \(L = \lim \left({\frac{1}{1} + \frac{1}{{1 + 2}} +… + \frac{1}{{1 + 2 +… + n}}} \right)\) A. \(L = + \infty \). B. \(L = \frac{5}{2}\). C. \(L = 2\). D. \(L = \frac{3}{2}\). 13 / 15 Chuyên mục: Giới hạn Dãy số VDC 13. Cho dãy số \(\left({{u_n}} \right)\) với \({u_n} = \frac{{1 + 2 + 3 +… + n}}{{{n^2} + 1}}\). Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Dãy số \(\left({{u_n}} \right)\) không có giới hạn khi \(n \to + \infty \). B. \(\lim {u_n} = \frac{1}{2}\). C. \(\lim {u_n} = 1\). D. \(\lim {u_n} = 0\). 14 / 15 Chuyên mục: Giới hạn Dãy số VDC 14. Tính giới hạn \(T = \lim \left({\sqrt {{{16}^{n + 1}} + {4^n}} – \sqrt {{{16}^{n + 1}} + {3^n}} } \right)\). A. \(T = \frac{1}{8}\). B. \(T = \frac{1}{{16}}\). C. \(T = 0\). D. \(T = \frac{1}{4}\). 15 / 15 Chuyên mục: CSN lùi Vô hạn 15. Cho dãy số \(({u_n}),\,n \in {\mathbb{N}^*}\), thỏa mãn điều kiện \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = 3}\\{{u_{n + 1}} = – \frac{{{u_n}}}{5}}\end{array}} \right.\). Gọi \(S = {u_1} + {u_2} + {u_3} +… + {u_n}\) là tổng \(n\) số hạng đầu tiên của dãy số đã cho. Khi đó \(\lim {S_n}\) bằng A. \(0\). B. \(\frac{5}{2}\). C. \(\frac{3}{5}\). D. \(\frac{1}{2}\). Điểm của Bạn làĐiểm trung bình là 59% Facebook Twitter
Trả lời