Câu hỏi:
He _________ here for a long time.
A. has not come
Đáp án chính xác
B. isn’t coming
C. didn’t come
D. doesn’t come
Trả lời:
Trong câu có trạng từ “for a long time” (khoảng1 thời gian dài)
Công thức: S + have/has (not) + Ved/V3
=>He has not come here for a long time.
Tạm dịch: Anh ấy đã không đến đây khoảng1 thời gian dài.
Đáp án cần chọn là: A
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.
The cutting or replacement of trees downtown _____ arguments recently.
Câu hỏi:
Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.
The cutting or replacement of trees downtown _____ arguments recently.A. has caused
Đáp án chính xác
B. have caused
C. are creating
D. created
Trả lời:
Dấu hiệu nhận biết: recently =>thì hiện tại hoàn thành.
Cấu trúc: S + has/have + Vp2
Chủ ngữ chính là “The cutting or replacement…” là chủ ngữ số ít nên sử dụng has
=>The cutting or replacement of trees downtown has caused arguments recently.
Tạm dịch: Việc chặt cây hoặc thay thế cây ở phố đã gây ra những tranh cãi gần đây.
Đáp án cần chọn là: A====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- He __________ her before.
Câu hỏi:
He __________ her before.
A. has never met
Đáp án chính xác
B. never has met
C. have never met
D. never have met
Trả lời:
Trong câu có trạng từ “never” (chưa bao giờ)
Công thức: S + have/has + never/just/already+ Ved/V3
He là chủ ngữ số ít nên sử dụng has
=>He has never met her before.
Tạm dịch: Trước đó, anh ấy chưa bao giờ gặp cô ấy.
Đáp án cần chọn là: A====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- She ___________ book for more than 2 hours.
Câu hỏi:
She ___________ book for more than 2 hours.
A. read
B. is reading
C. has read
Đáp án chính xác
D. reads
Trả lời:
Trong câu có trạng từ “for more than 2 hours” (khoảng hơn 2 tiếng) là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành/hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Công thức: S + have/has + Ved/V3
=>She has read book for more than 2 hours.
Tạm dịch: Cô ấy đã đọc quyển sách này khoảng hơn 2 tiếng.
Đáp án cần chọn là: C====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- __________ married yet?
Câu hỏi:
__________ married yet?
A. Did you get
B. Have you got
Đáp án chính xác
C. Do you get
D. Are you getting
Trả lời:
Trong câu có trạng từ “yet” (cho đến giờ) là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành
Công thức: S + have/has + Ved/V3
Cấu trúc câu hỏi: đảo trợ động từ lên trước: Have/Has + S + Ved/V3?
Trong câu chủ ngữ là you nên sử dụng Have.
=>Have you got married yet?
Tạm dịch: Đến giờ bạn đã kết hôn chưa?
Đáp án cần chọn là: B====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Peter ________(not/see) his friend since last Christmas.
Câu hỏi:
Peter ________(not/see) his friend since last Christmas.
A. doesn’t see
B. didn’t see
C. isn’t seeing
D. hasn’t seen
Đáp án chính xác
Trả lời:
Trong câu có trạng từ “since last Christmas” (kể từ Giáng sinh năm ngoái)
Công thức: S + have/has not + Ved/Vp2
=>Peter hasn’t seen his friend since last Christmas.
Tạm dịch: Peter đã không gặp bạn anh ấy kể từ Giáng sinh năm ngoái.
Đáp án cần chọn là: D====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====