Câu hỏi:
Could I have rice_______ potatoes, please?
A. but
B. but also
C. instead
D. instead of
Đáp án chính xác
Trả lời:
A. but: nhưng
B. but also: nhưng cũng
C. instead: thay vì
D. instead of + N/ Ving: thay vì
=>Could I have rice instead of potatoes, please?
Tạm dịch: Làm ơn cho tôi ăn cơm thay vì khoai tây được không?
Đáp án cần chọn là: D
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Choose the best answer.
Alice eats a lot, ___ she hardly does exercise.
Câu hỏi:
Choose the best answer.
Alice eats a lot, ___ she hardly does exercise.A. and
B. but
Đáp án chính xác
C. or
D. so
Trả lời:
And: Và
But: Nhưng
Or: Hoặc
So: Vậy
Xét về quan hệ ngữ nghĩa, ta thấy hai vế câu có nghĩa đối lập với nhau =>dùng từ nối “but”
=>Alice eats a lot, but she hardly does exercise.
Tạm dịch: Alice ăn rất nhiều, nhưng cô hầu như không tập thể dục.
Đáp án cần chọn là: B====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Martha keeps coughing, ___ she needs to meet the doctor.
Câu hỏi:
Martha keeps coughing, ___ she needs to meet the doctor.
A. so
Đáp án chính xác
B. but
C. and
D. or
Trả lời:
And: Và
But: Nhưng
Or: Hoặc
So: Vậy
Xét về quan hệ ngữ nghĩa, ta thấy hành động ở vế hai là kết quả của vế một =>dùng từ nối “so”
Martha keeps coughing, so she needs to meet the doctor.
Tạm dịch: Martha cứ ho, nên cô cần gặp bác sĩ.
Đáp án cần chọn là: A====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- She decided to quit this job ______ the low salary.
Câu hỏi:
She decided to quit this job ______ the low salary.
A. because of
B. despite
C. because
D. although
Trả lời:
because of: bởi vì (đi với một cụm danh từ)
despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
because: bởi vì (đi với một mệnh đề)
although: mặc dù (đi với một mệnh đề)
=>She decided to quit this job because of the low salary.
Tạm dịch: Cô quyết định bỏ công việc này vì mức lương thấp.
Đáp án cần chọn là: A====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- _______ it is a comedy, I don't find it funny.
Câu hỏi:
_______ it is a comedy, I don’t find it funny.
A. Because
B. Despite
C. Although
Đáp án chính xác
D. In spite of
Trả lời:
because: bởi vì (đi với một mệnh đề)
despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
although: mặc dù (đi với một mệnh đề)
in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
=>Although it is a comedy, I don’t find it funny.
Tạm dịch: Mặc dù nó là một bộ phim hài, nhưng tôi không thấy nó buồn cười.
Đáp án cần chọn là: C====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- _____ our careful plan, we made some mistakes.
Câu hỏi:
_____ our careful plan, we made some mistakes.
A. But
B.In spite
C. Despite
Đáp án chính xác
D. Because of
Trả lời:
but: nhưng
in spite of/ despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
because of: bởi vì (đi với một cụm danh từ)
Ta thấy 2 mệnh đề mang nghĩa tương phản nên đáp án C phù hơp nhất
=>Despite our careful plan, we made some mistakes.
Tạm dịch: Mặc dù có kế hoạch cẩn thận nhưng chúng tôi vẫn phạm một số sai lầm.
Đáp án cần chọn là: C====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====