Trắc nghiệm Tính đơn điệu của hàm số
Câu hỏi trắc nghiệm (5 câu):
-
Câu 1:
Cho hàm số \(y = {x^2}(3 – x).\) Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \((-\infty ;0)\)
- B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \((2;+\infty)\)
- C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \((-\infty;3)\)
- D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \((0;2)\)
-
Câu 2:
Cho hàm số \(y = \sqrt {{x^2} – 1} .\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A. Hàm số đồng biến trên khoảng \((0;+\infty )\)
- B. Hàm số đồng biến trên \((-\infty ;+\infty )\)
- C. Hàm số đồng biến trên khoảng \((1 ;+\infty )\)
- D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \((-\infty ;0)\)
-
Câu 3:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = {x^3} – m{x^2} + 3x + 4\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
- A. \(- 2 \le m \le 2\)
- B. \(- 3 \le m \le 3\)
- C. \(m \ge 3\)
- D. \(m \le – 3\)
-
Câu 4:
Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để hàm số \(y = \sqrt {{x^2} + 1} – mx – 1\) đồng biến trên khoảng \(\left( { – \infty ; + \infty } \right).\)
- A. \(\left( { – \infty ;1} \right)\)
- B. \(\left[ {1; + \infty } \right)\)
- C. \(\left[ { – 1;1} \right]\)
- D. \(\left( { – \infty ; – 1} \right]\)
-
Câu 5:
Tìm tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m sao cho hàm số \(y = \frac{{\left( {m + 1} \right)x + 2m + 2}}{{x + m}}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { – 1; + \infty } \right)\).
- A. \(m \in ( – \infty ;1) \cup (2; + \infty )\)
- B. \(m \in \left[ {1; + \infty } \right)\)
- C. \(m \in \left( { – 1;2} \right)\)
- D. \(m \in \left[ {1;2} \right)\)
Trả lời