1.
Văn học
– Văn – Giảng dạy
– Văn – Truyền thông
– Văn – Quản trị văn phòng
7229030
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
16
2.
Việt Nam học
– Văn hiến Việt Nam
– Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam cho người nước ngoài
7310630
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
19
3.
Văn hóa học
– Công nghiệp văn hóa
– Văn hóa di sản
– Kinh tế văn hóa ứng dụng
– Văn hóa truyền thông
7229040
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
20
4.
Xã hội học
– Xã hội học truyền thông – báo chí
– Xã hội học quản trị tổ chức xã hội
– Công tác xã hội
7310301
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
16
5.
Ngôn ngữ Pháp
– Tiếng Pháp thương mại
– Tiếng Pháp biên – phiên dịch
7220203
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
18
6.
Tâm lý học
– Tham vấn và trị liệu
– Tham vấn và quản trị nhân sự
7310401
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
16
7.
Khoa học máy tính
– Công nghệ phần mềm
– Hệ thống thông tin
– Khoa học dữ liệu
7480101
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
16
8.
Quản trị kinh doanh
-Quản trị kinh doanh tổng hợp
– Kinh doanh thương mại
– Quản trị dự án
– Quản trị doanh nghiệp thủy sả,
– Marketing
– Quản trị nhân lực
7340101
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
17
9.
Tài chính – Ngân hàng
– Tài chính doanh nghiệp
– Tài chính ngân hàng
7340201
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
16
10.
Kế toán
– Kế toán – kiểm toán
– Kế toán doanh nghiệp
7340301
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
16
11.
Công nghệ sinh học
– Y sinh
– Công nghệ sinh học dược phẩm
– Công nghệ sinh học thực phẩm và sức khỏe
– Kiểm nghệm và phân tích vi sinh
– Công nghệ sinh học nông nghiệp
7510605
A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
16
12.
Công nghệ thực phẩm
– Dinh dưỡng
– Kiểm nghệm và phân tích thực phẩm
– Quản trị và chất lượng thực phẩm
– Kỹ thuật chế biến đồ ăn, thức uống, sản xuất và bảo quản thực phẩm
7540101
A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
16
13.
Công nghệ thông tin
– Mạng máy tính và truyền thông
– An toàn thông tin
– Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia
7480201
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
17
14.
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
– Kỹ thuật điện tử – viễn thông,
– Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
– Hệ thống nhúng và IoT
7520207
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
16
15.
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
– Quản lý phân phối – bán lẻ – tồn kho,
– Hệ thống vận tải và hậu cần quốc tế
7510605
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
17
16.
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Quản trị lữ hành
– Hướng dẫn du lịch
7810103
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
17
17.
Quản trị khách sạn
– Quản trị khách sạn – khu du lịch
– Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810201
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
17
18.
Du lịch
– Quản trị du lịch
– Quản trị sự kiện
7810101
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
16
19.
Quan hệ công chúng
– Truyền thông báo chí
– Tổ chức sự kiện
7320108
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
16
20.
Ngôn ngữ Anh
– Tiếng Anh thương mại
– Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh
– Tiếng Anh biên phiên dịch
– Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học
7220201
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
17
21.
Ngôn ngữ Nhật
– Tiếng Nhật thương mại
– Tiếng Nhật biên – phiên dịch
– Tiếng Nhật giảng dạy
7220209
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
16
22.
Ngôn ngữ Trung Quốc
– Tiếng Trung thương mại
– Tiếng Trung biên – phiên dịch
7220204
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
16
23.
Đông phương học
– Nhật Bản học
– Hàn Quốc học
7310608
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
16
24.
Thanh nhạc
– Thanh nhạc thính phòng
– Thanh nhạc đương đại (nhạc nhẹ)
7210205
Xét tuyển môn Ngữ văn
5
Thi tuyển môn cơ sở
5
Thi tuyển môn chuyên ngành
7
25.
Piano
– Piano cổ điển
– Piano ứng dụng (nhạc nhẹ)
– Sản xuất âm nhạc
– Âm nhạc công nghệ
7210208
Xét tuyển môn Ngữ văn
5
Thi tuyển môn cơ sở
5
Thi tuyển môn chuyên ngành
7
==============
Bài gốc
Trả lời