1 – Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển kết quả thi THPT QG
2 – Điểm sàn nhận hồ sơ bằng điểm tốt nghiệp THPT (thang 10)
3 – Điểm sàn nhận hồ sơ bằng điểm kỳ thi ĐGNL-TP.HCM (thang 1200)
Điều kiện môn Tiếng Anh
Điểm thi THPT
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
1
7310101
Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)
A01; D01; D07; D96
17
6.3
650
≥ 4.5
2
7340101
Quản trị kinh doanh
A01; D01; D07; D96
20
7.4
725
≥ 5
3
7340101A
Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Anh – Việt )
A01; D01; D07; D96
20
7.4
725
≥ 6
4
7340121
Kinh doanh thương mại
A01; D01; D07; D96
19
7
700
≥ 5
5
7340301 PHE
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)
A01; D01; D07; D96
18
7
725
≥ 5.5
6
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
A01; D01; D07; D96
17
6.3
650
≥ 4.5
7
7380101
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật Kinh tế )
C00; D01; D07; D96
19
7
725
≥ 4.5
8
7420201
Công nghệ sinh học
A00; A01; B00; D07
15.5
5.7
600
9
7510202
Công nghệ chế tạo máy
A00; A01; C01; D07
15.5
5.7
600
10
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; C01; D07
15.5
5.7
600
11
7520115
Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)
A00; A01; C01; D07
15.5
5.7
600
12
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
A00; A01; C01; D07
15.5
5.7
600
13
7520122
Kỹ thuật tàu thủy
A00; A01; C01; D07
16
6
600
14
7520201
Kỹ thuật điện (02 chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa)
A00; A01; C01; D07
15.5
5.7
650
15
7520301
Kỹ thuật hoá học
A00; A01; B00; D07
15.5
5.7
600
16
7520320
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và sức khỏe nghề nghiệp)
A00; A01; B00; D07
15.5
5.7
600
17
7540101
Công nghệ thực phẩm (2 Chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)
A00; A01; B00; D07
16
6
650
≥ 4
18
7540105
Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch, Chương trình Minh Phú-NTU)
A00; A01; B00; D07
15.5
5.7
600
19
7580201
Kỹ thuật xây dựng (03 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)
A00; A01; C01; D07
15.5
5.7
650
20
7620301
Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản, Chương trình Minh Phú-NTU)
A01; B00; D01; D96
15.5
5.7
650
21
7620304
Khai thác thuỷ sản (03 chuyên ngành: Khai thác thuỷ sản; Khai thác hàng hải thủy sản; Khoa học thủy sản)
A00; A01; B00; D07
15.5
5.7
600
22
7620305
Quản lý thuỷ sản
A00; A01; B00; D07
16
6
650
23
7810103P
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp-Việt)
D03; D97
16
6
650
24
7810201 PHE
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)
Trả lời