Trắc nghiệm Bài 4 Phương trình bậc hai với hệ số thực
-
Câu 1:
Biết \({z_1},{z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \(2{z^2} + \sqrt 3 z + 3 = 0\). Tính \(z_1^2 + z_2^2\).
- A. \(-\frac{9}{4}\)
- B. \(\frac{8}{3}\)
- C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
- D. \(\frac{{ – \sqrt 3 }}{2}\)
-
Câu 2:
Giải phương trình \({z^2} + 2z + 2 = 0\) trên tập số phức ta được hai nghiệm \({z_1},\,{z_2}\). Tính tích \({z_1}.{z_2}\).
- A. z1.z2=0
- B. z1.z2=1
- C. z1.z2=2
- D. z1.z2=3
-
Câu 3:
Tính S là tổng các nghiệm phức của phương trình \({z^3} – 8 = 0.\)
- A. \(S=0\)
- B. \(S=i\)
- C. \(S=2i\sqrt3\)
- D. \(S=1\)
-
Câu 4:
Kí hiệu \(z_0\) là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình \(4{z^2} – 16z + 17 = 0.\)Trên mặt phẳng toạ độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức \({\rm{w}} = i{z_0}?\)
- A. \({M}\left( {\frac{1}{2};2} \right).\)
- B. \({M}\left( {-\frac{1}{2};2} \right).\)
- C. \({M}\left( {-\frac{1}{4};1} \right).\)
- D. \({M}\left( {\frac{1}{4};1} \right).\)
-
Câu 5:
Gọi \(z_1,z_2\) là các nghiệm phức của phương trình \(z^2+4z+5=0\). Đặt \({\rm{w}} = {\left( {1 + {z_1}} \right)^{100}} + {\left( {1 + {z_2}} \right)^{100}}.\) Tìm w.
- A. \({\rm{w}} = {2^{51}}\)
- B. \({\rm{w}} = {2^{50}}i\)
- C. \({\rm{w}} =- {2^{51}}\)
- D. \({\rm{w}} = -{2^{50}}i\)
Trả lời