Trắc nghiệm Bài 1 Số phức
-
Câu 1:
Cho số phức \(z = ax + bi\,\left( {a,b \in R} \right)\), mệnh đề nào sau đây là sai?
- A. Đối với số phức z, a là phần thực.
- B. Điểm \(M\left( {a,b} \right)\) trong một hệ tọa độ vuông góc của mặt phẳng phức được gọi là điểm biểu diễn số phức \(z = a + bi\).
- C. Đối với số phức z, bi là phần ảo.
- D. Số i được gọi là đơn vị ảo.
-
Câu 2:
Tìm điểm biểu diễn của số phức \(z = 5 – 3i\) trên mặt phẳng phức.
- A. \(M\left( {5; – 3} \right)\)
- B. \(N\left( { – 3;5} \right)\)
- C. \(P\left( { – 5;3} \right)\)
- D. \(Q\left( {3; – 5} \right)\)
-
Câu 3:
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
- A. Số phức \(z=a+bi\) được biểu diễn bằng điểm M(a;b) trong mặt phẳng phức Oxy
- B. Số phức \(z=a+bi\) có môđun là \(\sqrt {{a^2} + {b^2}}\)
- C. Số phức \(z=a+bi\) thì a=0 và b=0
- D. Số phức \(z=a+bi\) có số phức liên hợp là \(\overline z = – a – bi\)
-
Câu 4:
Xác định tập hợp các điểm trong hệ tọa độ vuông góc biểu diễn số phức \(z = x + iy\) thỏa mãn điều kiện \(\left| z \right| = 2\).
- A. Đường tròn \({x^2} + {y^2} = 4\)
- B. Đường thẳng y=2
- C. Đường thẳng x=2
- D. Hai đường thẳng x=2 và y=2
-
Câu 5:
Số phức thỏa mãn điều kiện vào thì có điểm biểu diễn ở phần gạch chéo?
- A. Số phức có phần thực nằm trong \(\left( { – 1;1} \right)\) và mô đun nhỏ hơn 2
- B. Số phức có phần thực nằm trong \(\left[ { – 1;1} \right]\) và mô đun nhỏ hơn 2
- C. Số phức có phần thực nằm trong \(\left[ { – 1;1} \right]\) và mô đun không vượt quá 2
- D. Số phức có phần thực nằm trong \(\left( { – 1;1} \right)\) và mô đun không vượt quá 2
Trả lời