Trắc nghiệm Bài 1 Lũy thừa
-
Câu 1:
Biểu diễn biểu thức \(K = \sqrt[3]{{\frac{2}{3}\sqrt[3]{{\frac{2}{3}\sqrt {\frac{2}{3}} }}}}\) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
- A. \(K = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{\frac{5}{{18}}}}\)
- B. \(K = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{\frac{1}{{2}}}}\)
- C. \(K = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{\frac{1}{{8}}}}\)
- D. \(K = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{\frac{1}{{6}}}}\)
-
Câu 2:
Giả sử a là số thực dương, khác 1. Biểu thức \(\sqrt {a\sqrt[3]{a}}\) được viết dưới dạng \({a^\alpha }\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. \(\alpha = \frac{2}{3}\)
- B. \(\alpha = \frac{11}{6}\)
- C. \(\alpha = \frac{1}{6}\)
- D. \(\alpha = \frac{5}{3}\)
-
Câu 3:
Cho biểu thức \(P = \frac{{{a^{\frac{1}{3}}}{b^{ – \frac{1}{3}}} – {a^{ – \frac{1}{3}}}{b^{\frac{1}{3}}}}}{{\sqrt[3]{{{a^2}}} – \sqrt[3]{{{b^2}}}}}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A. \(P = \frac{1}{{\sqrt[3]{{ab}}}}\).
- B. \(P = \sqrt[3]{{ab}}\).
- C. \(P = {\left( {ab} \right)^{\frac{2}{3}}}\).
- D. \(P = – \frac{1}{{\sqrt[3]{{{{\left( {ab} \right)}^2}}}}}\).
-
Câu 4:
Cho \(K = {\left( {{x^{\frac{1}{2}}} – {y^{\frac{1}{2}}}} \right)^2}{\left( {1 – 2\sqrt {\frac{y}{x}} + \frac{y}{x}} \right)^{ – 1}}.\) Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. \(K=x\)
- B. \(K=2x\)
- C. \(K=x+1\)
- D. \(K=x-1\)
-
Câu 5:
Tìm tất cả các giá trị của a để \(\sqrt[{21}]{{{a^5}}} > \sqrt[7]{{{a^2}}}?\)
- A. \(0 < a < 1.\)
- B. \(\frac{5}{{21}} < a < \frac{2}{7}.\)
- C. \(a>0\)
- D. \(a>1\)
ĐÁP ÁN
1D; 2A; 3A; 4A; 5A
Trả lời