• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Cộng đồng học tập lớp 12

Cộng đồng học tập lớp 12

Trắc nghiệm bài học, bài tập, kiểm tra và đề thi cho học sinh lớp 12.

Login
  • Trắc nghiệm 12
  • ĐGNL Bách Khoa
  • Khoá học
  • ĐGNL ĐHQG HCM
  • ĐGNL ĐHQG Hà Nội

[LOP12.COM] Đề thi HK1 môn Toán 12 năm 2022-2023 Trường THPT Đinh Bộ Lĩnh

18/12/2022 by Lớp 12 Để lại bình luận

 

  • Câu 1:

    Bất phương trình \(2{{x}^{2}}.3\text{x < 1}\) có bao nhiêu nghiệm nguyên? 

    • A.
      Có 1 nghiệm nguyên 

    • B.
      Có vô số nghiệm nguyên 

    • C.
      Không có nghiệm nguyên 

    • D.
      Có 2 nghiệm nguyên 

  • Câu 2:

    Cho hàm số \(y={{x}^{3}}-6{{\text{x}}^{2}}+18\). Khẳng định nào sau đây đúng? 

    • A.
      Đồ thị hàm số không có tâm đối xứng 

    • B.
      Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\)  

    • C.
      Đồ thị hàm số không cắt parabol  \(y=1-6{{\text{x}}^{2}}\)  

    • D.
      Giá trị cực đại của hàm số là \(18\) 

  •  



  • Câu 3:

    Cho a,b là các số thực dương và \(a\ne 1\). Khẳng định nào sau đây đúng? 

    • A.
      \({{\log }_{\sqrt{a}}}\left( {{a}^{2}}+ab \right)=2+2{{\log }_{a}}\left( a+b \right)\) 

    • B.
      \({{\log }_{\sqrt{a}}}\left( {{a}^{2}}+ab \right)=4{{\log }_{a}}\left( a+b \right)\) 

    • C.
      \({{\log }_{\sqrt{a}}}\left( {{a}^{2}}+ab \right)=1+4{{\log }_{a}}b\) 

    • D.
      \({{\log }_{\sqrt{a}}}\left( {{a}^{2}}+ab \right)=4+2{{\log }_{a}}b\) 

  • Câu 4:

    Tìm tất cả các giá trị của tham số a  để đường thẳng \(\Delta :y=-x+a\)không có điểm chung với đồ thị (C ) của hàm số  \(y=\frac{x-3}{x-2}\). 

    • A.
      Với mọi \(a\in \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\) 

    • B.
      \(a<1\) 

    • C.
      Với mọi \(a\in \mathbb{R}\)  

    • D.
      Không có giá trị của a   

  • Câu 5:

    Hàm số nào dưới đây có tập xác định là  \(\mathbb{R}\)?  

    • A.
      \(y=\frac{1}{x}\). 

    • B.
      \(y=\frac{x-1}{x+1}\). 

    • C.
      \(y=\frac{2\text{x}-1}{{{x}^{2}}+1}\). 

    • D.
      \(y=x\sqrt{x}-3\text{x}+1\). 

  • Câu 6:

    Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số  \(y=\frac{1}{4}{{x}^{4}}+2017{{\text{x}}^{2}}+1\) . 

    • A.
      \(m=0\). 

    • B.
      \(m=2017\). 

    • C.
      \(m=\frac{1}{4}\). 

    • D.
      \(m=1\). 

  • Câu 7:

    Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ? 

    • A.
      \(y=-{{x}^{4}}+2{{\text{x}}^{2}}-3\) 

    • B.
      \(y={{x}^{4}}-2{{\text{x}}^{2}}-3\) 

    • C.
      \(y={{x}^{4}}-2{{\text{x}}^{2}}\) 

    • D.
      \(y={{x}^{3}}-3\text{x}-1\) 

  • Câu 8:

    Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, \(AB=a,AC=a\sqrt{3}\), cạnh bên SA vuông góc với đáy, \(SA=2\text{a}\). Khẳng định nào sau đây sai? 

    • A.
      Diện tích tam giác SBC bằng \(\dfrac{{{a}^{2}}\sqrt{10}}{2}\) 

    • B.
      Thể tích khối chóp S.ABC bằng \(\dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\) 

    • C.
      Chiều cao của hình chóp kẻ từ đỉnh A bằng \(\dfrac{2a\sqrt{5}}{5}\) 

    • D.
      Hình chóp có tất cả các mặt bên đều là tam giác vuông 

  • Câu 9:

    Cho khối lập phương có diện tích toàn phần bằng 150. Tính thể tích V của khối lập phương đó . 

    • A.
      \(V=\frac{125}{3}\). 

    • B.
      \(V=27\). 

    • C.
      \(V=125\). 

    • D.
      \(V=64\). 

  • Câu 10:

    Một hình nón có chiều cao bằng a và thiết diện qua trục là tam giác vuông. Tính diện tích xung quanh của hình nón. 

    • A.
      \(\frac{\pi {{a}^{2}}\sqrt{2}}{2}\). 

    • B.
      \(\pi {{a}^{2}}\sqrt{2}\). 

    • C.
      \(2\pi {{a}^{2}}\sqrt{2}\). 

    • D.
      \(2\pi {{a}^{2}}\). 

  • Câu 11:

    Điểm cực tiểu của hàm số \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1\) là  

    • A.
      \(x=2\). 

    • B.
      \(y=1\). 

    • C.
      \(y=-3\). 

    • D.
      \(x=0\). 

  • Câu 12:

    Gọi\({{x}_{1}},{{x}_{2}}\) là hai nghiệm của phương trình \({{\log }_{\sqrt{2}}}\left( {{4}^{x}}-{{3.2}^{x+1}}+2 \right)=2\text{x}+4\). Tính \({{x}_{1}}+{{x}_{2}}\) 

    • A.
      \({{x}_{1}}+{{x}_{2}}=1\). 

    • B.
      \({{x}_{1}}+{{x}_{2}}=7\). 

    • C.
      \({{x}_{1}}+{{x}_{2}}=10\). 

    • D.
      \({{x}_{1}}+{{x}_{2}}=0\). 

  • Câu 13:

    Hàm số \(y={{x}^{2}}\ln {x} \) có bao nhiêu cực trị? 

    • A.
      3 điểm. 

    • B.
      1 điểm. 

    • C.
      Không có điểm nào. 

    • D.
      \(x=0\). 

  • Câu 14:

    Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a.

    • A.
      \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{12}\). 

    • B.
      \(\frac{{{a}^{3}}}{2}\). 

    • C.
      \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}\). 

    • D.
      \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}\). 

  • Câu 15:

    Cho hình chóp S.ABC có ba cạnh SA,SB,SC đôi một vuông góc với nhau, \(SA=1,SB=2,SC=3\). Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) 

    • A.
      \(h=\sqrt{14}\). 

    • B.
      \(h=\frac{\sqrt{14}}{2}\). 

    • C.
      \(h=\frac{6}{7}\). 

    • D.
      \(h=\frac{3\sqrt{14}}{7}\). 

  • Câu 16:

    Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}-3\text{x}-1\) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \(\Delta :y=9\text{x}-17\) 

    • A.
      \(y=9\text{x + 15,}y=9\text{x}-17\) 

    • B.
      \(y=9\text{x+15}\) 

    • C.
       \(y=9\text{x + }17\) 

    • D.
      \(y=9x-\text{15,}y=9\text{x}-17\) 

  • Câu 17:

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD 

    • A.
      \(\frac{a}{\sqrt{3}}\). 

    • B.
      \(\frac{a}{3}\). 

    • C.
      \(\frac{a\sqrt{21}}{4}\). 

    • D.
      \(\frac{a\sqrt{21}}{6}\). 

  • Câu 18:

    Gọi  \(M\left( {{x}_{0}};{{y}_{0}} \right)\) là điểm chung của hai đồ thị hàm số \(y={{x}^{2}}-1\) và \(y=\frac{x+1}{3}\) thỏa mãn \({{x}_{0}}>0\). Tính giá trị của biểu thức \(A=\frac{1}{3}{{x}_{0}}+2{{y}_{0}}\) 

    • A.
      \(\frac{5}{3}\). 

    • B.
      \(4\). 

    • C.
      \(\frac{5}{9}\). 

    • D.
      \(2\). 

  • Câu 19:

    Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ?

    • A.
      \(y={{2}^{-x}}\). 

    • B.
      \(y={{\left( \frac{1}{2} \right)}^{-x}}\). 

    • C.
      \(y={{e}^{x}}\). 

    • D.
      \(y={{e}^{-x}}\). 

  • Câu 20:

    Một người gửi tiền vào ngân hàng theo thể thức lãi kép với lãi suất 12%  một năm, kì hạn là một tháng. Hỏi sau bao lâu , số tiền trong tài khoản của người đó gấp ba lần số tiền ban đầu 

    • A.
      12 năm 5 tháng. 

    • B.
      9 năm 3 tháng. 

    • C.
      11 năm. 

    • D.
      10 năm 2 tháng. 

  • Câu 21:

    Tính đạo  hàm của hàm số \(y={{2}^{{{x}^{2}}+1}}\)  

    • A.
      \(y’=\left( {{x}^{2}}+1 \right){{2}^{{{x}^{2}}}}\) 

    • B.
      \(y’={{2}^{{{x}^{2}}+1}}\) 

    • C.
      \(y’=x{{.2}^{{{x}^{2}}+2}}.\ln 2\) 

    • D.
      \(y’=\left( {{x}^{2}}+1 \right){{2}^{{{x}^{2}}+1}}\ln 2\) 

  • Câu 22:

    Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và thể tích bằng \(\frac{{{a}^{3}}}{3}\).Tính độ dài cạnh bên của hình chóp.  

    • A.
      \(a\). 

    • B.
      \(\frac{a\sqrt{3}}{2}\). 

    • C.
      \(\frac{a\sqrt{6}}{2}\). 

    • D.
      \(\frac{a\sqrt{3}}{3}\). 

  • Câu 23:

    Một khối trụ có chu vi đường tròn đáy bằng  \(12\pi a\), chiều cao bằng\(\frac{a}{2}\) Tính thể tích của khối trụ 

    • A.
      \(6\pi {{a}^{3}}\). 

    • B.
      \(12\pi {{a}^{3}}\). 

    • C.
      \(18\pi {{a}^{3}}\). 

    • D.
      \(24\pi {{a}^{3}}\). 

  • Câu 24:

    Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y={{e}^{{{x}^{2}}-2\text{x}}}\)trên đoạn  \(\left[ 0;2 \right]\). 

    • A.
      \(e\). 

    • B.
      \(\frac{1}{{{e}^{2}}}\). 

    • C.
      \(1\). 

    • D.
      \(\frac{1}{e}\). 

  • Câu 25:

    Cho hàm số\(y=\frac{2\text{x}+3}{x-1}\). Khẳng định nào sau đây là đúng? 

    • A.
      Hàm số có  một điểm cực trị 

    • B.
      Hàm số không có giá trị nhỏ nhất 

    • C.
      Đường thẳng \(y=2\) là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 

    • D.
      Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\) 

  • Câu 26:

    Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’. Một khối trụ T nội tiếp khối lăng trụ đã cho. Gọi là thể tích khối trụ, \({{V}_{2}}\)là thể tích khối lăng trụ. Tính tỉ số \(\frac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}\) 

    • A.
      \(\frac{2\pi \sqrt{3}}{27}\). 

    • B.
      \(\frac{4\pi \sqrt{3}}{9}\). 

    • C.
      \(\frac{\pi \sqrt{3}}{9}\). 

    • D.
      \(\frac{\pi \sqrt{3}}{27}\). 

  • Câu 27:

    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để bất phương trình \(a\sqrt{{{x}^{2}}+6}<x+a\) nghiệm đúng với mọi giá trị thực của x 

    • A.
      \(a<-1\) 

    • B.
      \(a<1\) 

    • C.
      \(a=\frac{\sqrt{30}}{5}\)  

    • D.
      \(a<\frac{\sqrt{30}}{5}\) 

  • Câu 28:

    Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông, thể tích bằng V. Một khối nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD, có đáy là hình tròn  ngoại tiếp tứ giác A’B’C’D’. Tính thế tích khối  nón 

    • A.
      \(\frac{\pi }{4}V\). 

    • B.
      \(\frac{\pi }{2}V\). 

    • C.
      \(\frac{\pi }{12}V\). 

    • D.
      \(\frac{\pi }{6}V\). 

  • Câu 29:

    Tìm tập nghiệm S của phương trình \({{\log }_{2}}\left( x-1 \right)+{{\log }_{2}}\left( x+1 \right)=3\) 

    • A.
      \(S=\left\{ 3;-3 \right\}\). 

    • B.
      \(S=\left\{ \sqrt{7};-\sqrt{7} \right\}\). 

    • C.
      \(S=\left\{ 3 \right\}\).  

    • D.
      \(S=\left\{ 2 \right\}\). 

  • Câu 30:

    Cho hàm số\(y=\frac{2x-1}{x+2}\)có đồ thị (C ). Tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm \(M\left( -1;-3 \right)\) tạo với hai đường tiệm cận của đồ thị (C ) một tam giác \(\Delta \). Khẳng định nào sau đây đúng? 

    • A.
      Tam giác \(\Delta \) có diện tích bằng 10 

    • B.
      Tam giác \(\Delta \) có chu vi bằng \(10+2\sqrt{26}\) 

    • C.
      Tam giác \(\Delta \) là tam giác vuông có một góc bằng \({{60}^{0}}\) 

    • D.
      Tam giác \(\Delta \) vuông cân 

  • Câu 31:

    Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình\({{4}^{x}}-m{{.2}^{x}}+2m-5=0\)có hai nghiệm trái dấu? 

    • A.
      Có 2 giá trị nguyên 

    • B.
      Có 1 giá trị nguyên 

    • C.
      Không có giá trị nguyên nào 

    • D.
      Có vô số giá trị nguyên 

  • Câu 32:

    Gọi n là số điểm trên đồ thị (C) của hàm số \(y=-2+\dfrac{1}{x-1}\) có hoành độ và tung độ là các số tự nhiên. Tìm n. 

    • A.
      \(n=2\). 

    • B.
      \(n=0\). 

    • C.
      \(n=4\). 

    • D.
      \(n=1\). 

  • Câu 33:

    Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích V. Tính thể tích khối tứ diện ACB’D’ 

    • A.
      \(\frac{V}{3}\)

    • B.
      \(\frac{V}{4}\)

    • C.
      \(\frac{V}{6}\)

    • D.
      \(\frac{V}{5}\) 

  • Câu 34:

    Cho \({{\log }_{8}}3=a\) và \({{\log }_{3}}5=b\) . Tính \({{\log }_{10}}3\) theo a và b 

    • A.
      \(\frac{3\text{a}}{1+3\text{a}b}\). 

    • B.
      \(ab\). 

    • C.
      \(3\text{a}+b\). 

    • D.
      \(\frac{1}{a+3b}\). 

  • Câu 35:

    Tính giá trị của biểu thức \(A=\frac{1}{{{\log }_{2}}2016!}+\frac{1}{{{\log }_{3}}2016!}+…+\frac{1}{{{\log }_{2016}}2016!}\) 

    • A.
      \(2016\). 

    • B.
      \(0\). 

    • C.
      \(2015\). 

    • D.
      \(1\). 

  • Câu 36:

    Tìm số nghiệm của phương trình \({{2}^{\frac{1}{x}}}+{{2}^{\sqrt{x}}}=3\) 

    • A.
      Có 1 nghiệm 

    • B.
      Có 2 nghiệm 

    • C.
      Có vô số nghiệm 

    • D.
      Không có nghiệm 

  • Câu 37:

    Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=-{{x}^{3}}+3\text{x}+1\) tại giao điểm của đồ thị với trục tung 

    • A.
      \(y=1\). 

    • B.
      \(y=3\text{x}-1\).

    • C.
      \(y=3\text{x + }1\).

    • D.
      \(y=-3\text{x + }1\).  

  • Câu 38:

    Tập xác định của hàm số\(y={{x}^{\pi }}\) là 

    • A.
      \(\mathbb{R}\).

    • B.
      \(\left[ 0;+\infty  \right)\). 

    • C.
      \(\left( 0;+\infty  \right)\). 

    • D.
      \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\). 

  • Câu 39:

    Trong không gian cho hai đường thẳng a,b cắt nhau và góc giữa chúng bằng \({{60}^{0}}\). Tính góc ở đỉnh tạo bởi mặt nón tạo thành khi quay đường thẳng a quanh đường thẳng b.  

    • A.
      \({{120}^{0}}\). 

    • B.
      \({{60}^{0}}\). 

    • C.
      \({{45}^{0}}\). 

    • D.
      \({{30}^{0}}\). 

  • Câu 40:

    Một khối trụ \({{T}_{1}}\) có thể tích bằng 40.Tăng bán kính của \({{T}_{1}}\) lên gấp 3 lần ta được khối trụ \({{T}_{2}}\). Tính thể tích của khối trụ \({{T}_{2}}\) 

    • A.
      \(300\). 

    • B.
      \(240\). 

    • C.
      \(360\). 

    • D.
      \(120\).  

Đề thi nổi bật tuần

==========
LOP12.COM

Thuộc chủ đề:Đề thi lớp 12 Tag với:Đề thi & Kiểm tra HK1 Lớp 12 - TOAN

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Đọc văn bản sau đây và trả lời câu hỏi:Tôi có đọc bài phỏng vấn Ngô Thị Giáng Uyên, tác giả cuốn sách được nhiều bạn trẻ yêu thích “Ngón tay mình còn thơm mùi oải hương”. Trong đó cô kể rằng khi đi xin việc ởcông ti Unilever, có người hỏi nếu tuyển vào không làm marketing mà làm sales thì có đồng ý không. Uyên nói có. Nhà tuyển dụng rất ngạc nhiên bởi hầu hết những người được hỏi câu này đều trả lời không. “Tại sao phỏng vấn marketing mà lại làm sales?”. Uyên trả lời: “Tại vì tôi biết, nếu làm sales một thời gian thì bộ phận marketing sẽ muốn đưa tôi qua đó, nhưng đã quá muộn vì sales không đồng ý cho tôi đi.”Chi tiết này khiến tôi nhớ đến câu chuyện về diễn viên Trần Hiểu Húc. Khi đó cô đến xin thử vai Lâm Đại Ngọc, đạo diễn Vương Phù Lâm đã đề nghị cô đóng vai khác. Hiểu Húc lắc đầu “Tôi chính là Lâm Đại Ngọc, nếu ông để tôi đóng vai khác, khán giả sẽ nói rằng Lâm Đại Ngọc đang đóng vai một người khác.” Đâu là điều giống nhau giữa họ? Đó chính là sự tự tin. Và tôi cho rằng, họ thành công là vì họ tự tin.Có thể bạn sẽ nói: “Họ tự tin là điều dễ hiểu. Vì họ tài năng, thông minh, xinh đẹp. Còn tôi, tôi đâu có gì để mà tự tin”. Tôi không cho là vậy. Lòng tự tin thực sự không bắt đầu từ gia thế, tài năng, dung mạo … mà nó bắt đầu từ bên trong bạn, từ sự hiểu mình. Biết mình có nghĩa là biết điều này: Dù bạn là ai thì bạn cũng luôn có trong mình những giá trị nhất định.(Theo Phạm Lữ Ân – Nếu biết trăm năm là hữu hạn, NXB Hội Nhà văn, 2012)Xác định phương thức biểu đạt chính của văn bản trên? – ĐGNL-HN
  • Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:“…Tiếng nói là người bảo vệ quý báu nhất nền độc lập của các dân tộc, là yếu tố quan trọng nhất giúp giải phóng các dân tộc bị thống trị. Nếu người An Nam hãnh diện giữ gìn tiếng nói của mình và ra sức làm cho tiếng nói ấy phong phú hơn để có khả năng phổ biến tại An Nam các học thuyết đạo đức và khoa học của Châu Âu, việc giải phóng các dân tộc An Nam chỉ còn là vấn đề thời gian. Bất cứ người An Nam nào vứt bỏ tiếng nói của mình, thì cũng đương nhiên khước từ hi vọng giải phóng giống nồi. […] Vì thế, đối với người An Nam chúng ta, chối từ tiếng mẹ đẻ đồng nghĩa với chối sự tự do của mình…”(Nguyễn An Ninh, Tiếng mẹ đẻ – nguồn giải phóng các dân tộc bị áp bức, Theo SGK Ngữ Văn 11, tập hai, NXB Giáo dục, 2014, tr.90)Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn trích? – ĐGNL-HN
  • Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:Nếu chọn loài cây Việt tiêu biểu nhất, đó hẳn phải là cây tre.Nếu chọn loài hoa Việt tiêu biểu nhất, đó hẳn là hoa sen.Nếu chọn trang phục Việt tiêu biểu nhất, đó hẳn là chiếc áo dài.Nếu chọn nhạc khí Việt tiêu biểu nhất, đó hẳn là cây đàn bầu…Cũng như thế, nếu chọn trong nền thơ ca phong phú của ta một thể thơ làm đại diện dự cuộc giao lưu thơ toàn cầu, hẳn đó phải là Lục bát.Nếu tâm hồn một dân tộc thường gửi trọn vào thi ca của dân tộc mình, thì lục bát là thể thơ mà phần hồn của dân Việt đã nương náu ở đó nhiều nhất, sâu nhất. Có thể nói, người Việt sống trong bầu thi quyển lục bát. Dân ta nói vần nói vè chủ yếu bằng lục bát. Dân ta đối đáp giao duyên, than thân trách phận, tranh đấu tuyên truyền chủ yếu bằng lục bát. Và dân ta hát ru các thế hệ, truyền nguồn sữa tinh thần của giống nòi cho lớp lớp cháu con cũng chủ yếu bằng lục bát… Lục bát là phương tiện phổ dụng để người Việt giải toả tâm sự, kí thác tâm trạng, thăng hoa tâm hồn. Gắn với tiếng Việt, gắn với hồn Việt, thơ lục bát đã thuộc về bản sắc dân tộc này.Trong thời buổi hội nhập, toàn cầu hoá hiện nay, dường như đang có hai thái độ trái ngược đối với lục bát. Lắm kẻ thờ ơ, hoài nghi khả năng của lục bát. Họ thành kiến rằng lục bát là thể thơ quá gò bó về vần luật, về thanh luật, về tiết tấu; nó đơn điệu, nó bằngphẳng, quê mùa (…) Nhiều người đã nhận thấy ở lục bát những ưu thế không thể thơ nào có được. Họ đã tìm về lục bát (…) Đọc thơ lục bát thế kỉ qua, có thể thấy rõ rệt, càng về sau, dáng điệu lục bát càng trẻ trung, hơi thở lục bát càng hiện đại hơn so với hồi đầu. Điều đó là bằng chứng khẳng định lục bát vẫn trường tồn, lục bát vẫn gắn bó máu thịtvới tâm hồn Việt trên con đường hiện đại. Chừng nào tre còn xanh, sen còn ngát, chừng nào tà áo dài còn tha thướt, tiếng đàn bầu còn ngân nga, chừng ấy những điệu lục bát vẫn tiếp tục sinh sôi trên xứ sở này.Chu Văn SơnXác định phương thức biểu đạt chính của đoạn trích trên? – ĐGNL-HN
  • PHẦN ĐỌC HIỂU Đọc bài thơ sau đây và trả lời câu hỏi:Ta xin đón các con về nướcTuy có nghèo nhưng không thiếu bữa cơmCũng chẳng phải đâu một đế quốc siêu cường Nhưng ta biết yêu con và bảo vệ.Tình thương của ta chính là công lýĐạo tồn vong chính là sự yêu thươngChẳng may có khi con lỡ lạc bước đườngThì Tổ quốc không bao giờ chối bỏ.Những ngày này là những ngày gian khóCon lầm than nơi Vũ Hán hoang tànNhững cánh quạ đen nghi ngút trăm ngànBao chết chóc dâng thành tử khí.Ta trăn trở không cần suy nghĩCứu các con về là bổn phận của taLà tình nghĩa được truyền trao từ thuở ông cha"Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ"Đoàn phi hành gia từ đất nước mình – bé nhỏBay lên bầu trời để đón các con quaGiọt nước mắt rơi như vạn giọt lệ hoaSung sướng nhất là trở về đất mẹ.Dù cho các con đôi khi không được khỏeCũng có thể mang mầm bệnh trong ngườiNhưng cả nước mình hạnh phúc con ơiTình dân tộc lớn hơn lòng sợ hãi.Ta sẽ giữ các con ở lạiTrong những nơi trên tổ quốc an toànBao nhiêu đứa con của ta – là lính tráng đều ngoanNhường chỗ cho các con rồi vào rừng ngủ tạm.Lo trưa tối rồi lo bữa sángLúc nguy nan có dân tộc đây rồiBệnh tật chẳng là gì đâu các con ơiChúng ta cứ yêu thương là qua hết…Con có còn yêu nước Việt?Hương MaiXác định phương thức biểu đạt chính của bài thơ trên? – ĐGNL-HN
  • Đọc văn bản sau đây và trả lời câu hỏi:Xin cho lá mùa xuân xanh trên rừng hoạn nạnXin cho những bàn chân hãy nối trên tật nguyềnXin cho mặt đường lặng lẽ đêm đêmXin cho bầu trời rộn tiếng chim muôngVà còn bao cánh đồng đang chờ lúa mới lên thơmXin thêm những bàn tay dưới đôi vai nhiều ngườiXin chút nắng về soi trên mắt không còn ngàyXin vui cùng màu gạch ngói tươiQuê hương hẹn hò chuyện cất xâyVà xin những sớm mai đàn em thơ đứng cười tương lai một ngày thật mớiXin ôi những mùa xuân xanh cho lòng tuyệt vọngXin cây trái mọc ngon cho kiếp dân nhục nhằnXin cho trường học mở lớp đêm đêmXin cho ngục tù thành những công viênVà xin cho đứng gần một đời sống không mang thù hậnXin chim én mùa xuân hãy hát chung một lờiCho xương máu Việt Nam có phút giây phục hồiTrên đất ngậm ngùi thành những nương khoaiTrâu ra ruộng đồng cày luống tương laiÐường làng xưa có người những chiều gồng gánh yên vuiXin cho những dòng sông cá nhấp nhô đầy thuyềnCho những chuyến đò ngang những sớm mai rộn ràngQuê hương đền bù từng vết thươngÐôi tay cuộc tình vòng ấm êmTừ trong những xóm thôn bà mẹ quê đứng nhìn đêm đêm nhà nhà đèn sángXin cho mắt nhìn quen những đóa sen nụ hồngXin cho những buồng tim máu đã qua bình thườngXin cho học lại từng tiếng yêu thươngXin cho mọi người nhìn mắt anh emVà xin thêm những ngày tìm hạnh phúc mai đây làm người.Xuân nguyện – Trịnh Công SơnXác định các phương thức biểu đạt của đoạn văn bản trên? – ĐGNL-HN

Chuyên mục

Trắc nghiệm online Lớp 12 - Bài học - Ôn thi THPT 2023.
Bản quyền - Chính sách bảo mật - Giới thiệu - Liên hệ - Sitemap.
MÔN TOÁN - Học Trắc nghiệm - Sách toán - QAzdo - Giai Bai tap SGK - Giao vien Viet Nam

Login

Mất mật khẩu>
Đăng ký
Bạn không có tài khoản à? Xin đăng ký một cái.
Đăng ký tài khoản