Câu hỏi:
The boy scored the goal for his team.
=>_______ that the boy scored the goal.
A. It is for his team
B. It was his team
C. It is his team
D. It was for his team
Đáp án chính xác
Trả lời:
– “for his team” đóng vai trò là tân ngữ chỉ sự vật
– Động từ “scored” ở thì quá khứ đơn nên dùng “ It was”
– Công thức: It + was + O (vật) + that + S + V.
=>It was for his team that the boy scored the goal.
Tạm dịch: Cậu bé đó đã ghi điểm cho chính đội mình.
Đáp án cần chọn là: D
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Choose the best answer.Dating is not allowed until the age of 15 in Central and South America.=>________ dating is not allowed in Central and South America.
Câu hỏi:
Choose the best answer.Dating is not allowed until the age of 15 in Central and South America.=>________ dating is not allowed in Central and South America.
A. It is until the age of 15 that
Đáp án chính xác
B. It is not until the age of 15 that
C. It is the age of 15 that
D. It is until the age of 15 who
Trả lời:
– “until the age of 15” là cụm trạng ngữ.- Động từ “expects” ở thì hiện tại nên dùng “It is”- Công thức: It + is + adverbial phrase + that + S + V.=>It is until the age of 15 thatdating is not allowed in Central and South America.Tạm dịch: Chính cho đến khi 15 tuổi việc hẹn hò không được cho phép ở khu trung tâm và Nam Mỹ.Đáp án cần chọn là: A
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- People in the Netherlands have fewer dating rules than any other places in the world.
=>______ people have fewer dating rules than any other places in the world.
Câu hỏi:
People in the Netherlands have fewer dating rules than any other places in the world.
=>______ people have fewer dating rules than any other places in the world.A. It is people in the Netherlands that
B. It is in the Netherlands that
Đáp án chính xác
C.It is the Netherlands that
D. It was in the Netherlands where
Trả lời:
– “in the Netherlands” đóng vai trò là trạng từ trong câu
– Động từ “have” ở thì hiện tại nên dùng “It is”
– Công thức: It + is + adverbial phrase + that + S + V.
=>It is in the Netherlands that people have fewer dating rules than any other places in the world.
Tạm dịch: Chính ở Hà Lan là nơi người dân có ít nguyên tắc hẹn hò hơn bất kỳ nơi nào trên thế giới.
Đáp án cần chọn là: B====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- A South Korean boy often holds his girlfriend’s hand bag during a date.
=>________ that a South Korean often holds during a date.
Câu hỏi:
A South Korean boy often holds his girlfriend’s hand bag during a date.
=>________ that a South Korean often holds during a date.A. It is his girlfriend
B. It was his girlfriend’s handbag
C. It is his girlfriend’s handbag
Đáp án chính xác
D. It is his handbag
Trả lời:
Để viết lại câu cần sử dụng cấu trúc It is/was …. that để nhấn mạnh vào cụm từ được gạch chân “his girlfriend’s handbag”
– “his girlfriend’s handbag” đóng vai trò là tân ngữ chỉ vật.
– Động từ “holds” ở thì hiện tại nên dùng “It is”
– Công thức: It + is + O (vật)+ that + S + V.
=>It is his girlfriend’s handbag that a South Korean boy often holds during a date.
Tạm dịch: Đó chính là chiếc túi xách của bạn gái mà một chàng trai Hàn Quốc thường cầm trong suốt buổi hẹn.
Đáp án cần chọn là: C====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Once married, the South Korean man expects his wife to be a more traditional woman.
=>______ once married, the South Korean man expects his wife to be.
Câu hỏi:
Once married, the South Korean man expects his wife to be a more traditional woman.
=>______ once married, the South Korean man expects his wife to be.A. It is a more traditional woman that
Đáp án chính xác
B. It was a more traditional woman that
C. It was more traditional woman that
D. It was a more traditional woman who
Trả lời:
– “a more traditional woman” đóng vai trò là tân ngữ chỉ người
– Động từ “expects” ở thì hiện tại nên dùng “ It is”
– Công thức: It + is + O (người) + that/ whom + S + V
=>It is a more traditional woman that/whom the South Korean man expects his wife to be once married.
Tạm dịch: Chính việc trở thành người phụ nữ truyền thống hơn là điều mà những người đàn ông Hàn Quốc mong muốn ở vợ mình sau khi kết hôn.
Đáp án cần chọn là: A====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- He gains impressive achievements at the age of 20.
Câu hỏi:
He gains impressive achievements at the age of 20.
A. It is at the age of 20 that he gains impressive achievements.
Đáp án chính xác
B. It was at the age of 20 that he gains impressive achievements.
C. It is at the age of 20 that he gained impressive achievements.
D. It was at the age of 20 that he gained impressive achievements.
Trả lời:
Động từ ở câu đã cho là “gains” ở thì hiện tại đơn nên sử dụng =>is
cụm từ nhấn mạnh “at the age of 20” và động từ ở mệnh đề chính giữ nguyên
=>It is at the age of 20 that he gains impressive achievements.
Tạm dịch: Vào độ tuổi 20 anh ta đã đạt được thành công ấn tượng.
Đáp án cần chọn là: A====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====